Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Lê Thị Trinh |
Ngày 25/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Trinh
thi đua dạy tốt - học tốt
Chµo mõng ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam 20-11
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu cách tìm ước của một số a?
Áp dụng: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6
2) Nêu cách tìm bội của một số?
Áp dụng: Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; …
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
KIỂM TRA BÀI CŨ
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
đúng
sai
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
Tương tự ta có :
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
ƯC(4, 6, 8) =
{1; 2}
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
đúng
sai
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
Tương tự ta có :
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6)
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
?2 Điền vào ô trống để được khẳng định đúng:
BC(3, )
3
Số phải điền là một trong các số: 1; 2; 3; 6.
6
2
1
= {0 ; 12 ; 24 ; …}
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
đúng
sai
ƯC(4, 6, 8) =
{1; 2}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
Tương tự ta có :
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6)
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Tương tự ta cũng có:
BT2: Tìm BC(3, 4, 6):
= {0 ; 12 ; 24 ; …}
BC(3, 4, 6) = { 0; 12; 24; …}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 8)
= {1 ; 2 ; 4}
ƯC(4 , 9)
= {1}
BC(2 , 3)
= {0 ; 6 ; 12 ; 24 ; …}
BC(2 , 4)
= {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; …}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Ư(4)
ƯC(4 , 6)
Ư(6)
Tập hợp ƯC(4 , 6) = {1 ; 2}, tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy:
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy:
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
Ví dụ:
A
B
∩
A = {3 ; 4 ; 6}
B = { 4 ; 6}
= { 4 ; 6}
;
A
B
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 ; 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy:
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
X = { a ; b}
Y = { c }
;
X
Y
=
∩
X
Y
Ví dụ:
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
BT 134/53:
c) 2 ƯC(4, 6, 8)
a) 4 ƯC(12, 18)
b) 6 ƯC(12, 18)
g) 60 BC(20, 30)
e) 80 BC(20, 30)
d) 4 ƯC(4, 6, 8)
h) 12 BC(4, 6, 8)
i) 24 BC(4, 6, 8)
BT: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
BC(3, 5, 7)
ƯC(100, 40)
BC(6, 8)
BÀI TẬP
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Học thuộc các khái niệm:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
2) Làm bài tập: 135; 136; 137; 138 trang 53; 54
3) Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Trinh
thi đua dạy tốt - học tốt
Chµo mõng ngµy Nhµ gi¸o ViÖt Nam 20-11
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Nêu cách tìm ước của một số a?
Áp dụng: Viết tập hợp các ước của 4 và tập hợp các ước của 6
2) Nêu cách tìm bội của một số?
Áp dụng: Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6
Ta có thể tìm các ước của a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; …
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
KIỂM TRA BÀI CŨ
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(4) = {1; 2; 4}
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
đúng
sai
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
Tương tự ta có :
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4, vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6
ƯC(4, 6, 8) =
{1; 2}
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
đúng
sai
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
Tương tự ta có :
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6)
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
?2 Điền vào ô trống để được khẳng định đúng:
BC(3, )
3
Số phải điền là một trong các số: 1; 2; 3; 6.
6
2
1
= {0 ; 12 ; 24 ; …}
?1 Khẳng định sau đúng hay sai
đúng
sai
ƯC(4, 6, 8) =
{1; 2}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
Tương tự ta có :
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6)
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Tương tự ta cũng có:
BT2: Tìm BC(3, 4, 6):
= {0 ; 12 ; 24 ; …}
BC(3, 4, 6) = { 0; 12; 24; …}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 8)
= {1 ; 2 ; 4}
ƯC(4 , 9)
= {1}
BC(2 , 3)
= {0 ; 6 ; 12 ; 24 ; …}
BC(2 , 4)
= {0 ; 4 ; 8 ; 12 ; …}
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Ư(4)
ƯC(4 , 6)
Ư(6)
Tập hợp ƯC(4 , 6) = {1 ; 2}, tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy:
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 , 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy:
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
Ví dụ:
A
B
∩
A = {3 ; 4 ; 6}
B = { 4 ; 6}
= { 4 ; 6}
;
A
B
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
1/ Ước chung
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
ƯC(4 ; 6)
= {1 ; 2}
2/ Bội chung
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; …}
BC(4 , 6) = {0 ; 12 ; 24 ; …}
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ta kí hiệu giao của hai tập hợp A và B là
A
B
∩
3/ Chú ý
Như vậy:
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 , 6)
∩
=
X = { a ; b}
Y = { c }
;
X
Y
=
∩
X
Y
Ví dụ:
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
BT 134/53:
c) 2 ƯC(4, 6, 8)
a) 4 ƯC(12, 18)
b) 6 ƯC(12, 18)
g) 60 BC(20, 30)
e) 80 BC(20, 30)
d) 4 ƯC(4, 6, 8)
h) 12 BC(4, 6, 8)
i) 24 BC(4, 6, 8)
BT: Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ trống :
BC(3, 5, 7)
ƯC(100, 40)
BC(6, 8)
BÀI TẬP
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1) Học thuộc các khái niệm:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
2) Làm bài tập: 135; 136; 137; 138 trang 53; 54
3) Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.
04/11/2010
Lê Thị Trinh – THCS Kỳ Đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Trinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)