Chương I. §16. Ước chung và bội chung

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hương | Ngày 24/10/2018 | 83

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

To�n 6
T?p m?t
GV dạy: Hoàng Minh Tuấn
Chào mừng các thầy cô giáo
Về dự tiết học
Lớp 6I
Kiểm tra bài cũ
*: Nêu cách tìm ước của một số a ?
BT1: Tìm các Ư(24), Ư(16)
BT2:Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6?
Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3; …
Ư(16) = { ; ; ; ; }
B(6) = { ; ; ; ; ; }
Ư(24) = { ; ; ; ; ; ; ; }
1
24
2
3
6
8
12
4
1
16
2
4
8
0
6
12
18
24

B(4) = { ; ; ; ; ; ; ; ; }
0
4
8
12
16
20
24
28

B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; … }
* :Nêu cách tìm bội của một số ?
Kiểm tra bài cũ
*: Nêu cách tìm ước của một số a?
BT1: Tìm các Ư(24), Ư(16) ?
* :Nêu cách tìm bội của một số ?
BT2: Tìm tập hợp các bội của 4 và tập hợp các bội của 6?
Ta có thể tìm các ước của a (a > 1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3; …
Ư(16) = { ; ; ; ; }
B(4) = { ; 4; 8; ; 16; 20; ; 28; … }
B(6) = { ; ; ; ; ; }
Ư(24) = { ; ; ; ; ; ; ; }
1
24
3
6
8
12
4
1
16
2
4
8
0
6
12
18
24

2
0
12
24
Chỉ ra các số vừa là ước của 24, vừa là ước của 16?
Chỉ ra các số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6?
{ 1 ; 2 ; 4 ; 8 }
{ 0 ; 12 ; 24 ; … }
Chú ý :
Ta chỉ xét ước chung, bội chung của các số khác 0.
Ti?t 31 :U?C CHUNG V� B?I CHUNG
1. U?c chung
VD
Các số 1; 2 ;4; 8 vừa là ước của 24, vừa là ước của16.
Ta nói 1; 2; 4; 8 là các ước chung của 24 và 16.
Theo em hi?u u?c chung c?a hai hay nhi?u s? l� gỡ ?
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
* D?nh nghia : (SGK - Trang 51)
V?y UC(24,16) =
* Kí hiệu tập hợp các ước chung của 24 và 16 là: ƯC(24,16).
8 là ƯC (24 ; 16) thì 24 và 16 có chia hết cho 8 không ?
V?y x UC (a ; b) khi n�o?
Î
?1
D
S
Khẳng định sau đúng hay sai?
? Ước chung của hai hay nhiều số nguyên tố khác nhau là những số nào?
Ước của các số nguyên tố khác nhau là số 1
Ti?t 31: U?C CHUNG V� B?I CHUNG
1. U?c chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; … }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24;… }
- Các số 0; 12; 24;… vừa là bội của 4, vừa là bội của 6.
2. B?i chung.
* VD:
Ta nói chúng là bội chung của 4 và 6.
Bội chung của hai hay nhiều số là gì?
* D?nh nghia: SGK - Trang 52
* Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là: BC(4,6).
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
BC(4 , 6) ={0 ; 12 ; 24 ; …}
?2
Điền số vào ô vuông để được một khẳng định đúng.
6 BC (3; )
2
Các kết quả
Tương tự ta cũng có:
Ti?t 31: U?C CHUNG V� B?I CHUNG
1. U?c chung
B(4) = { 0 ; 4; 8; 12 ; 16; 20; 24 ; 28; … }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24;… }
- Các số 0; 12; 24;… vừa là bội của 4, vừa là bội của 6.
2. B?i chung.
* VD:
* D?nh nghia: SGK - Trang 52
BC(4 , 6) ={0 ; 12 ; 24 ; …}
Tương tự ta cũng có:
Ta nói chúng là bội chung của 4 và 6.
* Kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là: BC(4,6).
U (4) =
U (6) =
UC (4; 6) =
Tìm
{ 1 ; 2 ; 4 }
{ 1 ; 2 ; 3; 6 }
{ 1 ; 2 }
Tập hợp ƯC(4 , 6) = {1 ; 2}, tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
Ti?t 31: U?C CHUNG V� B?I CHUNG
1. U?c chung
2. B?i chung.
Tập hợp ƯC(4 , 6) = {1 ; 2}, tạo thành bởi các phần tử chung của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6), gọi là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
3. Chú ý.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Muốn tìm giao của hai tập hợp ta làm như thế nào?
Ta tìm các phần tử chung
của hai tập hợp đó.
Ví dụ:
A
B

A = {3 ; 4 ; 6}
B = { 4 ; 6}
= { 4 ; 6}
;
A
B
X = { a ; b}
Y = { c }
X
Y
=

X
Y
Ti?t 31: U?C CHUNG V� B?I CHUNG
1. U?c chung
2. B?i chung.
3. Chú ý.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó.













CỦNG CỐ


1. U?c chung
2. B?i chung.
3. Chú ý.
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm
các phần tử chung của hai tập hợp đó.
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
U?C CHUNG V� B?I CHUNG
1. Ước chung
2. Bội chung.
3. Chú ý.
Bài 1: Cho các tập hợp:
Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
4. Luy?n t?p.
B�i 2: ( B�i 134 - SGK)
B�i 2: ( B�i 134 - SGK)
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thì món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thì món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
H?p qu� m�u v�ng
Khẳng định sau đúng hay sai:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố còn N là tập hợp các số tự nhiên. Khi đó giao của hai tập hợp P và N là tập hợp P.
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
H?p qu� m�u xanh
Nếu A là tập hợp các học sinh nam còn C là tập hợp các học sinh nữ của lớp 6I thì giao của hai tập hợp A và C là tập hợp gồm tất cả các học sinh của lớp 6I.
Sai
Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hộp quà màu Tím
Đúng
Sai
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Gọi M là giao của hai tập hợp A=B(6) và B=B(9). Khi đó các phần tử của M vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập B.
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Phần thưởng là một số hình ảnh “ Đặc biệt” để giảI trí.

HU?NG D?N V? NH�
1- Học kĩ lí thuyết về ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp .
2- Làm bài tập 134 ; 135; 136.(SGK – trang 53).
3- Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập:
Mỗi cá nhân chuẩn bị: + Ôn tập để nắm chắc lý thuyết.
+ Đọc và làm các bài tập 137; 138 trang 53;54.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)