Chương I. §16. Ước chung và bội chung

Chia sẻ bởi Lê Thị Thu Hà | Ngày 24/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

.
nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ toán với lớp 6a
GD
thi đua dạy tốt - học tốt
Ơ
GV: Lª ThÞ Thu Hµ
HS1: Tìm Ư(4) ; Ư(6)
HS2: Tìm Ư(7) ; Ư(14)
HS3: Tìm Ư(8) ; Ư(10); Ư(12)
Kiểm tra bài cũ
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6.
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Tập hợp ước chung của 4 và 6 kí hiệu là ƯC(4,6).
Vận dụng
Bài 135 sgk/53:Viết các tập hợp
Ư(6), Ư(9), ƯC(6,9)
Ư(7), Ư(8), ƯC(7,8)
ƯC(4,6,8)
Như vậy: Để tìm ước chung của hai hay nhiều số,
ta liệt kê các ước của từng số rồi tìm những phần tử
chung của hai tập hợp .
Không viết tập hợp ước chung, hãy xét xem:
Số 8 có thuộc ƯC(16,40) không ? Vì sao?
Số 8 có thuộc ƯC(32,28) không ? Vì sao?
Trả lời
Nhận xét
?1
a) 8 ? ƯC(16,40)
b) 8 ? ƯC( 32, 28)
Đúng
Sai
Khẳng định sau đúng hay sai?

1
2
3
4
thank
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:







8 ? x , 16 ? x và x >4
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Vận dụng
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Tìm số tự nhiên x, biết rằng:

8 ? x , 16 ? x và x >4
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Ư(16) = {1; 2; 4,8,16}
Ư(8) = {1; 2; 4,8}
Bài giải:
ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8}
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Mà x ? ƯC(8, 16) và x>4 ?x = 8
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8}
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Mà x ? ƯC(8, 16) và x>4 ?x = 8
ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8}
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8}
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Mà x ? ƯC(8, 16) và x>4 ?x = 8
ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8}
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
ƯC (8,16) = {1; 2; 4,8}
Bài giải:
a. Vì 8 ? x , 16 ? x nên x? ƯC (8,16)
Đề bài : Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1) sao cho số nam và số nữ trong các nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu cách ? Tính số nam và số nữ trong mỗi nhóm
24 nam
18 nữ
chia x nhóm
chia x nhóm
Hướng dẫn
}
Lời giải
Vì số nam và số nữ được chia đều cho các nhóm
nên số nhóm phải thuộc ƯC(24,18)
Ta có Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24}
Ư(18) = {1;2;3;6;9;18}
ƯC(24, 18) = {1; 2; 3; 6}.
Vậy ta có thể chia thành 2,3 hoặc 6 nhóm ( Số nhóm lớn hơn 1)
12
8
4
9
6
3
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa ước chung và cách tìm ước chung của hai hay nhiều số
Làm bài tập: 138 ( SGK. T54)
Bài 169;170;171;171( SBT. T23)
Chuẩn bị cho tiết sau
Xin chân thành cám ơn
QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thu Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)