Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Phuoc Hoa |
Ngày 24/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA MIỆNG
Câu 1: Em hãy nêu cách tìm Ước và cách tìm Bội của một số tự nhiên a.
Áp dụng: Tìm Ư ( 8 ) = ? và Ư ( 12 ) = ?
Tìm B ( 4 ) = ? và B ( 6 ) = ?
Câu 2: Em hãy chỉ ra các số nào vừa là ước của 8, vừa là ước của 12. Các số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6.
?1 Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
8 ƯC ( 16, 40 )
8 ƯC ( 32, 28 )
Đ
S
I / Ước chung
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
?2 Điền số thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng
6 BC ( 3 , )
2
II / Bội chung
I / Ước chung
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
.1
.2
.4
.8
.3
.6
.12
Ư ( 8 )
Ư ( 12 )
ƯC ( 8, 12 )
.1
.2
.4
III / Chú ý
II / Bội chung
I / Ước chung
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
Cho A = { , táo, }
B = { , , quýt }
Hãy tìm giao của hai tập hợp A và B
cam
cam
chanh
chanh
chanh
chanh
cam
cam
Giao của hai tập hợp A và B là { cam, chanh }
Bài tập 137 / 53
Bài tập 134 / 53: Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng
a/ 4 ƯC ( 12, 18 )
b/ 6 ƯC ( 12, 18 )
c/ 2 ƯC ( 4, 6, 8 )
d/ 4 ƯC ( 4, 6, 8 )
e/ 80 BC ( 20, 30 )
g/ 60 BC ( 20, 30 )
h/ 12 BC ( 4, 6, 8 )
i/ 24 BC ( 4, 6, 8 )
Bài 135 / 53 Viết các tập hợp
a/ Ư ( 6 ) , Ư ( 9 ), ƯC ( 6, 9 )
b/ Ư ( 7 ), Ư ( 8 ) , ƯC ( 7, 8 )
c/ ƯC ( 4, 6, 8 )
Ư ( 6 ) = { 1; 2; 3; 6 }
Ư ( 9 ) = { 1; 3; 9 }
ƯC ( 6, 9 ) = { 1; 3}
Ư ( 7 ) = { 1; 7 }
Ư ( 8 ) = { 1; 2; 4; 8 }
ƯC ( 7, 8 ) = { 1 }
Ư ( 4 ) = { 1; 2; 4 }
Ư ( 6 ) = { 1; 2; 3; 6 }
Ư ( 8 ) = { 1; 2; 4; 8 }
ƯC ( 4, 6, 8 ) = { 1; 2 }
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Đối với bài học ở tiết này:
+ Học thuộc cách tìm Ước, cách tìm Bội của một số.
+ Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+ Chuẩn bị các bài tập: 136;138 SGK / 53; 54.
+ Tiết sau luyện tập.
Câu 1: Em hãy nêu cách tìm Ước và cách tìm Bội của một số tự nhiên a.
Áp dụng: Tìm Ư ( 8 ) = ? và Ư ( 12 ) = ?
Tìm B ( 4 ) = ? và B ( 6 ) = ?
Câu 2: Em hãy chỉ ra các số nào vừa là ước của 8, vừa là ước của 12. Các số vừa là bội của 4, vừa là bội của 6.
?1 Khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao?
8 ƯC ( 16, 40 )
8 ƯC ( 32, 28 )
Đ
S
I / Ước chung
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
?2 Điền số thích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng
6 BC ( 3 , )
2
II / Bội chung
I / Ước chung
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
.1
.2
.4
.8
.3
.6
.12
Ư ( 8 )
Ư ( 12 )
ƯC ( 8, 12 )
.1
.2
.4
III / Chú ý
II / Bội chung
I / Ước chung
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
1/ Ví dụ
2/ Định nghĩa
Cho A = { , táo, }
B = { , , quýt }
Hãy tìm giao của hai tập hợp A và B
cam
cam
chanh
chanh
chanh
chanh
cam
cam
Giao của hai tập hợp A và B là { cam, chanh }
Bài tập 137 / 53
Bài tập 134 / 53: Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng
a/ 4 ƯC ( 12, 18 )
b/ 6 ƯC ( 12, 18 )
c/ 2 ƯC ( 4, 6, 8 )
d/ 4 ƯC ( 4, 6, 8 )
e/ 80 BC ( 20, 30 )
g/ 60 BC ( 20, 30 )
h/ 12 BC ( 4, 6, 8 )
i/ 24 BC ( 4, 6, 8 )
Bài 135 / 53 Viết các tập hợp
a/ Ư ( 6 ) , Ư ( 9 ), ƯC ( 6, 9 )
b/ Ư ( 7 ), Ư ( 8 ) , ƯC ( 7, 8 )
c/ ƯC ( 4, 6, 8 )
Ư ( 6 ) = { 1; 2; 3; 6 }
Ư ( 9 ) = { 1; 3; 9 }
ƯC ( 6, 9 ) = { 1; 3}
Ư ( 7 ) = { 1; 7 }
Ư ( 8 ) = { 1; 2; 4; 8 }
ƯC ( 7, 8 ) = { 1 }
Ư ( 4 ) = { 1; 2; 4 }
Ư ( 6 ) = { 1; 2; 3; 6 }
Ư ( 8 ) = { 1; 2; 4; 8 }
ƯC ( 4, 6, 8 ) = { 1; 2 }
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ
Đối với bài học ở tiết này:
+ Học thuộc cách tìm Ước, cách tìm Bội của một số.
+ Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung.
Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:
+ Chuẩn bị các bài tập: 136;138 SGK / 53; 54.
+ Tiết sau luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phuoc Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)