Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Hoàng Đan
chào mừng các thầy cô đến dư giờ lớp 6B
1 . Nêu cách tìm ước của một số ?
Tìm : Ư(4); Ư(6); Ư(12)?
Kiểm tra bài cũ
2 . Nêu cách tìm bội của một số ?
Tìm B(3); B(4); B(6)?
-Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ư(4) = {1; 2 ; 4}
Ư(6) = {1; 2 ; 3; 6}
Ư(12) = {1; 2 ; 3; 4; 6; 12}
Tìm các số giống nhau trong các tập hợp các ước của 4; 6; 8?
Các số 1 ; 2 gọi là các ước chung của 4; 6; 8.
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 .
B(3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;. }
B(4) = {0; 4; 8 ; 12; 16; 20; 24; . }
B(6) = { 0; 6; 12; 18 ; 24;. }
Trong tập hợp các bội của 3 ; 4 ; 6 có những số nào giống nhau ?
Ta nói các số : 0 ; 12 ; 24 ; . là các bội chung của 3 ; 4 ; 6
Nói x ? ƯC(a , b) có nghĩa là gì ?
* Nói x ? ƯC(a ,b) có nghĩa là a x và b x .
Tiết 26
1 . Uớc chung
Ví dụ :
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
1 ; 2
1 ; 2
Trong các ước của 4 ; 6 có những số nào giống nhau ?
Vậy Ước chung của hai hay nhiều số là gì ?
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
Kí hiệu : ƯC(4,6) = {1 ; 2}.
1 , 2 là ước chung của 4 và 6 .
M
M
Khẳng định sau đây là đúng hay sai ?
8 ? ƯC (16 ; 40) ; 8 ? ƯC (32 ; 28)
Tiết 26
1 .Uớc chung
M
8 ? ƯC (16 ; 40) là đúng
vì 16 8 và 32 8 .
M
Trả lời :
8 ? ƯC (32 ; 28) là sai
vì 32 8 còn 28 8 .
M
* Tìm ƯC (4 ; 6 ; 12)
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
Ư(12) = { ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}
1 ; 2
1 ; 2
1 ; 2
Giải :
? ƯC(4 ; 6 ; 12) = {1 ; 2}
Nói x ? ƯC(a , b , c) có nghĩa là gì ?
* Nếu x ? ƯC (a , b , c) ? a x ; b x và c x .
M
M
M
B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; ...}
B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ; 36 ; ... }
24
0
2 . B?i chung :
Tiết 26
Các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 là : 0 ; 12 ; 24 ; ...
Ta nói 0 ; 12 ; 24 ; . là bội chung của 4 và 6 .
Ví dụ :
Em hãy chỉ ra các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ?
0
12
12
24
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Nếu x ? BC(a , b) em hiểu như thế nào ?
Nói x ? BC(a , b) có nghĩa là x a và x b .
M
M
6 ? BC (3 ; ) ; 6 ? BC (3 ; )
6 ? BC (3 ; ) ; 6 ? BC (3 ; )
3
Điền vào ô vuông để dược khẳng định đúng : 6 ? BC (3 ; )
?2
Đáp án :
1
2
6
* Tìm BC(3 ; 4 ; 6) ?
B(3) = { ; 3 ; 6 ; 9 ; ; 15 ; 18 ; 21 ; ;. }
B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; . }
B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ;. }
0
0
0
12
12
12
24
24
24
Bài giải :
Vậy BC(3 ; 4 ; 6) = {0 ; 12 ; 24 ; 36 ; ...}
Từ x ? BC(a , b) có nghĩa là x a và x b .
M
M
Vậy nếu x ? BC(a , b , c) em hiểu điều đó như thế nào ?
Nếu x ? BC(a , b , c) thì x a ; x b và x c .
M
M
M
4
1
2
3
6
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 ; 6)
1
2
3 . Chú ý :
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
1 ; 2
1 ; 2
ƯC(4,6) = {1 ; 2}.
Tập hợp ưC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 tập hợp ư(4) và ư(6) , gọi là giao của hai tập hợp ư(4) và ư(6) .
Vậy giao của hai tập hợp là gì ?
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Kí hiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) là : Ư(4) ? Ư(6) = ƯC(4 ; 6)
Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ có dấu " . "
B(4) ? ... = BC(4 ; 6)
B(6)
Ví dụ : a) Cho A = {3 ; 4 ; 6} ;
B = {4 ; 6} .
Tìm A ? B = ?
b) Cho : X = {a , b}
Y = {c}
Tìm X ? Y = ?
4
6
3
A
B
Kết quả :
A ? B = {4 ; 6}
a
b
c
X
Y
X ? Y = ? .
Hình minh họa
Tiết 26
1 .Uớc chung:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
2 . Bội chung :
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
3 . Chú ý :
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Bài 134 (SGK trang 53) :
Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
a) 4 ưc(12 , 18) b) 6 ƯC(12 , 18)
c) 2 ƯC(4 , 6 , 8) d) 4 ƯC(4 , 6 , 8)
e) 80 BC(20 , 30) g) 60 BC(20 , 30)
h) 12 BC(4 , 6 , 8) i) 24 BC(4 , 6 , 8)
?
?
?
?
?
?
?
?
Tính chất chia hết
Các dấu hiệu
chia hết
Số nguyên tố.
Hợp số
Ước và bội
?
?
Ước chung
và bội chung
Cho2, cho 5
Cho 3, cho 9
Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố
- Học thuộc các nhận xét theo SGK kết hợp với vở ghi .
- Làm các bài tập 135 , 136 , 137 , 138 (SGK trang 53 , 54).
- Các bài 169 , 170 , 174 , 175 (SBT trang 22 , 23)
Hướng dẫn học ở nhà :
Cảm ơn các thầy cô và các em
Cảm ơn các thầy cô và các em
chào mừng các thầy cô đến dư giờ lớp 6B
1 . Nêu cách tìm ước của một số ?
Tìm : Ư(4); Ư(6); Ư(12)?
Kiểm tra bài cũ
2 . Nêu cách tìm bội của một số ?
Tìm B(3); B(4); B(6)?
-Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Ư(4) = {1; 2 ; 4}
Ư(6) = {1; 2 ; 3; 6}
Ư(12) = {1; 2 ; 3; 4; 6; 12}
Tìm các số giống nhau trong các tập hợp các ước của 4; 6; 8?
Các số 1 ; 2 gọi là các ước chung của 4; 6; 8.
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 .
B(3) = { 0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;. }
B(4) = {0; 4; 8 ; 12; 16; 20; 24; . }
B(6) = { 0; 6; 12; 18 ; 24;. }
Trong tập hợp các bội của 3 ; 4 ; 6 có những số nào giống nhau ?
Ta nói các số : 0 ; 12 ; 24 ; . là các bội chung của 3 ; 4 ; 6
Nói x ? ƯC(a , b) có nghĩa là gì ?
* Nói x ? ƯC(a ,b) có nghĩa là a x và b x .
Tiết 26
1 . Uớc chung
Ví dụ :
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
1 ; 2
1 ; 2
Trong các ước của 4 ; 6 có những số nào giống nhau ?
Vậy Ước chung của hai hay nhiều số là gì ?
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
Kí hiệu : ƯC(4,6) = {1 ; 2}.
1 , 2 là ước chung của 4 và 6 .
M
M
Khẳng định sau đây là đúng hay sai ?
8 ? ƯC (16 ; 40) ; 8 ? ƯC (32 ; 28)
Tiết 26
1 .Uớc chung
M
8 ? ƯC (16 ; 40) là đúng
vì 16 8 và 32 8 .
M
Trả lời :
8 ? ƯC (32 ; 28) là sai
vì 32 8 còn 28 8 .
M
* Tìm ƯC (4 ; 6 ; 12)
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
Ư(12) = { ; 3 ; 4 ; 6 ; 12}
1 ; 2
1 ; 2
1 ; 2
Giải :
? ƯC(4 ; 6 ; 12) = {1 ; 2}
Nói x ? ƯC(a , b , c) có nghĩa là gì ?
* Nếu x ? ƯC (a , b , c) ? a x ; b x và c x .
M
M
M
B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; ...}
B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ; 30 ; 36 ; ... }
24
0
2 . B?i chung :
Tiết 26
Các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 là : 0 ; 12 ; 24 ; ...
Ta nói 0 ; 12 ; 24 ; . là bội chung của 4 và 6 .
Ví dụ :
Em hãy chỉ ra các số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 ?
0
12
12
24
Vậy thế nào là bội chung của hai hay nhiều số ?
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
Ta kí hiệu tập hợp các bội chung của 4 và 6 là : BC (4 , 6)
BC (4 , 6) = { 0 ; 12 ; 24 ; .?
Nếu x ? BC(a , b) em hiểu như thế nào ?
Nói x ? BC(a , b) có nghĩa là x a và x b .
M
M
6 ? BC (3 ; ) ; 6 ? BC (3 ; )
6 ? BC (3 ; ) ; 6 ? BC (3 ; )
3
Điền vào ô vuông để dược khẳng định đúng : 6 ? BC (3 ; )
?2
Đáp án :
1
2
6
* Tìm BC(3 ; 4 ; 6) ?
B(3) = { ; 3 ; 6 ; 9 ; ; 15 ; 18 ; 21 ; ;. }
B(4) = { ; 4 ; 8 ; ; 16 ; 20 ; ; . }
B(6) = { ; 6 ; ; 18 ; ;. }
0
0
0
12
12
12
24
24
24
Bài giải :
Vậy BC(3 ; 4 ; 6) = {0 ; 12 ; 24 ; 36 ; ...}
Từ x ? BC(a , b) có nghĩa là x a và x b .
M
M
Vậy nếu x ? BC(a , b , c) em hiểu điều đó như thế nào ?
Nếu x ? BC(a , b , c) thì x a ; x b và x c .
M
M
M
4
1
2
3
6
Ư(4)
Ư(6)
ƯC(4 ; 6)
1
2
3 . Chú ý :
Ư(4) = { ; 4}
Ư(6) = { ; 3 ; 6}
1 ; 2
1 ; 2
ƯC(4,6) = {1 ; 2}.
Tập hợp ưC( 4 , 6 ) = { 1 ; 2 } , tạo thành bởi các phần tử chung của 2 tập hợp ư(4) và ư(6) , gọi là giao của hai tập hợp ư(4) và ư(6) .
Vậy giao của hai tập hợp là gì ?
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Kí hiệu giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6) là : Ư(4) ? Ư(6) = ƯC(4 ; 6)
Điền tên một tập hợp thích hợp vào chỗ có dấu " . "
B(4) ? ... = BC(4 ; 6)
B(6)
Ví dụ : a) Cho A = {3 ; 4 ; 6} ;
B = {4 ; 6} .
Tìm A ? B = ?
b) Cho : X = {a , b}
Y = {c}
Tìm X ? Y = ?
4
6
3
A
B
Kết quả :
A ? B = {4 ; 6}
a
b
c
X
Y
X ? Y = ? .
Hình minh họa
Tiết 26
1 .Uớc chung:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó .
2 . Bội chung :
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó .
3 . Chú ý :
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó
Bài 134 (SGK trang 53) :
Điền kí hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
a) 4 ưc(12 , 18) b) 6 ƯC(12 , 18)
c) 2 ƯC(4 , 6 , 8) d) 4 ƯC(4 , 6 , 8)
e) 80 BC(20 , 30) g) 60 BC(20 , 30)
h) 12 BC(4 , 6 , 8) i) 24 BC(4 , 6 , 8)
?
?
?
?
?
?
?
?
Tính chất chia hết
Các dấu hiệu
chia hết
Số nguyên tố.
Hợp số
Ước và bội
?
?
Ước chung
và bội chung
Cho2, cho 5
Cho 3, cho 9
Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố
- Học thuộc các nhận xét theo SGK kết hợp với vở ghi .
- Làm các bài tập 135 , 136 , 137 , 138 (SGK trang 53 , 54).
- Các bài 169 , 170 , 174 , 175 (SBT trang 22 , 23)
Hướng dẫn học ở nhà :
Cảm ơn các thầy cô và các em
Cảm ơn các thầy cô và các em
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)