Chương I. §16. Ước chung và bội chung

Chia sẻ bởi La Minh Thiệp | Ngày 24/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

1
Trường THCS Vĩnh Trại
.
GV: La Minh Thiệp
Tháng 28/10/2013
2
1 . Nêu cách tìm ước của một số ? Tìm Ư(4) ; Ư(6)?
2 . Nêu cách tìm bội của một số ? Tìm B(4) ; B(6) ?
Ta có thể tìm các ước của a (a >1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào , khi đó các số ấy là ước của a .
Ư(4) = { 1; 2 ; 4}
Ư(6) = { 1; 2 ; 3 ; 6}
Kiểm tra bài cũ
Trả lời
Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 .
B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; . }
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ;. }
3
Tiết 30. ước chung và bội chung
1. Ước chung:
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
Ví dụ:
Các số 1 và 2 vừa là ước của 4 vừa là ước của 6. Ta nói chúng là các ước chung của 4 và 6.
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Tập hợp ước chung của a và b kí hiệu là ƯC(a,b)
ƯC(4,6)={ 1; 2 }
4
Tiết 30. ước chung và bội chung
1. Ước chung:
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4, 6) = {1; 2}
Ví dụ 1:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
*Định nghĩa:
*Vận dụng:
a, Tìm ƯC(6 , 9)
b, Tìm ƯC(8, 12, 20)
Bài tập 1:
a, Ư(6) = {1, 2, 3, 6}
Ư(9) = {1, 3, 9}
=> ƯC(6, 9) = {1 , 3 }
Giải
b, Ư(8) = {1, 2, 4, 8 }
Ư(12) = {1, 2, 3, 4 , 6, 12}
Ư(20) = {1, 2, 4, 5, 10, 20}
=> ƯC(8, 12, 20)= {1, 2 , 4}
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tập hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
5
Tiết 30. ước chung và bội chung
1. Ước chung:
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4, 6) = {1; 2}
Ví dụ 1:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
*Định nghĩa:
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
Số 8 có thuộc ƯC(16,40) không? Vì sao?
Số 8 có thuộc ƯC(32,28) không? Vì sao?
Giải
*Nhận xét:
(SGK/52)
Bài tập 2: Không viết tập hợp ước chung, hãy xét xem:
?1
a, Đúng
b, Sai
6
Tiết 30. ước chung và bội chung
1. Ước chung:
Ví dụ 1:
*Bài tập 3:
a, 4 ? ƯC(12,18)
b, 6 ? ƯC(12,18)
c, 2 ? ƯC(4,6,8) d, 4 ? ƯC(4,6,8)
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4, 6) = {1; 2}
*Định nghĩa: (SGK/ 51)
*Bài 134 (SGK)
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
*Nhận xét:
2. Bội chung
7
Tiết 30. ước chung và bội chung
1. Ước chung:
Ví dụ 1:
*Bài tập 3:
a, 4 ? ƯC(12,18)
b, 6 ? ƯC(12,18)
c, 2 ? ƯC(4,6,8) d, 4 ? ƯC(4,6,8)
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4, 6) = {1; 2}
*Định nghĩa: (SGK/ 51)
*Bài 134 (SGK)
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
*Nhận xét:
2. Bội chung
8
Tiết 30. ước chung và bội chung
1. Ước chung:
Ví dụ 1:
a, 4 ? ƯC(12,18)
b, 6 ? ƯC(12,18)
c, 2 ? ƯC(4,6,8) d, 4 ? ƯC(4,6,8)
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4, 6) = {1; 2}
*Định nghĩa: (SGK/ 51)
*Bài 134 (SGK)
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
*Nhận xét:
2. Bội chung
9
Tiết 30. ước chung và bội chung
1. Ước chung:
Ví dụ 1:
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4, 6) = {1; 2}
*Định nghĩa: (SGK/ 51)
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
*Nhận xét:
2. Bội chung
10
1. Ước chung:
B(4) = { 0 ;4 ;8;12; 16; 20; 24; ...}
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24; 30; ...}
Ví dụ:
Các số 0; 12; 24; ...vừa là bội của 4 vừa là bội của 6. Ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6.
Vậy bội chung của hai hay nhiều số là gì ?
Tập hợp bội chung của a và b kí hiệu là BC(a,b)
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Tiết 30. ước chung và bội chung
BC(4,6)= {0;12;24.}
Ví dụ 1:
Ư(4) = { 1 ; 2 ; 4 }
Ư(6) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 }
ƯC( 4, 6) = {1; 2}
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
*Nhận xét:
*Định nghĩa: (SGK/ 51)
2. Bội chung
*Định nghĩa: (SGK/ 52)
11
1. Ước chung:
Ví dụ:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
B(4) = { 0 ;4 ;8;12; 16; 20; 24; ...}
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24; 30; ...}
BC(4,6)= {0;12;24.}
*Định nghĩa:
*Cách tìm bội chung:
- Tìm tập hợp bội của từng số.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
Tìm những phần tử chung nằm
trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là bội chung cần tìm.
12
1. Ước chung:
Ví dụ:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
B(4) = { 0 ;4 ;8;12; 16; 20; 24; ...}
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24; 30; ...}
BC(4,6)= {0;12;24.}
*Định nghĩa:
*Cách tìm bội chung:
- Tìm tâp hợp bội của từng số.
Tìm những phần tử chung nằm
trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là bội chung cần tìm.
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
*Vận dụng:
Bài tập 3:
1,Điền kí hiệu hay vào
ô vuông
a, 80 BC(20 , 30)
b, 60 BC (20 , 30)
c ,12 BC(4, 6, 8)
d, 24 BC(4, 6, 8)
2, Điền số thích hợp vào ô vuông
Bài 134(SGK)
*Cách tìm bội chung:
(SGK/53)
*Nhận xét:
13
1. Ước chung:
Ví dụ:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
B(4) = { 0 ;4 ;8;12; 16; 20; 24; ...}
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24; 30; ...}
BC(4,6)= {0;12;24.}
*Định nghĩa (SGK/52)
Bài tập 3:
1,Điền kí hiệu hay vào
ô vuông
a, 80 BC(20 , 30)
b, 60 BC (20 , 30)
c ,12 BC(4, 6, 8)
d, 24 BC(4, 6, 8)
Điền số thích hợp vào ô vuông
?2
*Số 0 là bội chung của những số tự nhiên nào?
*Cách tìm bội chung:
*Số 0 là bội chung của mọi số tự nhiên khác 0.
*Nhận xét:
14
1. Ước chung:
Ví dụ:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
B(4) = { 0 ;4 ;8;12; 16; 20; 24; ...}
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24; 30; ...}
BC(4,6)= {0;12;24.}
*Định nghĩa: (SGK/52)
*Cách tìm bội chung:
*Nhận xét:
Bài tập 4
Giải
*Số 0 là bội chung của mọi số tự nhiên khác 0.
B(2) ={........................................}
B(3) ={...............................}
BC(2,3) = {.....................}
Vì x.. .................và x <15
nên x {..... }
BC(2 , 3)
0;6;12;...
0;2;4;6;8;10;12;14;16;.
0;3;6;9;12;15;18;.
0;6;12
15
1. Ước chung:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Nội dung
Định nghĩa
Cách tìm
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
Cách tìm bội chung:
- Tìm tâp hợp bội của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là bội chung cần tìm.
16
U?c chung
B?i chung
D?nh nghia
D?nh nghia
Cách tìm
Cách tìm
17
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp.
Làm bài tập: 135; 136; 137; 138 ( SGK. T53,54)
Bài 169;170;171;174 ( SBT. T23)
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
1. Ước chung:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
3. Chú ý:
18
Xin cảm ơn quý thầy cô !
và các em học sinh thân mến
19
1. Ước chung:
Ví dụ:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
B(4) = { 0 ;4 ;8;12; 16; 20; 24; ...}
B(6) = { 0 ; 6 ; 12 ; 18; 24; 30; ...}
BC(4,6)= {0;12;24.}
*Định nghĩa: (SGK/52)
*Cách tìm bội chung:
3. Chú ý:
*Ví dụ:
A = {3;4;6} ; B = {4;6}
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung
của hai tập hợp ấy
*Định nghĩa:
*Số 0 là bội chung của mọi số tự nhiên khác 0.
*Nhận xét:
20
Vậy giao của hai tập hợp là gì ?
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung
của hai tập hợp ấy
Tập hợp ƯC(4,6)={1;2}
là giao của hai tập hợp Ư(4) và Ư(6)
1. Ước chung:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
3. Chú ý:
21
1. Ước chung:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
3. Chú ý:
*Định nghĩa:
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung
của hai tập hợp ấy
*Cách tìm giao của tập hợp:
- Liệt kê từng tập hợp.
Tìm những phần tử chung nằm
trong các tập hợp đó. Tập hợp các phần tử chung đó chính giao cần tìm.
*Ví dụ:
A = {3;4;6} ; B = {4;6}
Ví dụ :
22
1. Ước chung:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
3. Chú ý:
*Định nghĩa:
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung
của hai tập hợp ấy
*Cách tìm giao của tập hợp:
- Liệt kê từng tập hợp.
Tìm những phần tử chung nằm
trong các tập hợp đó. Tập hợp các phần tử chung đó chính giao cần tìm.
*Ví dụ:
A = {3;4;6} ; B = {4;6}
Ví dụ :
M = { Trâu, bò, lợn};
N = {Gà , vịt};
?
- Ta nói hai tập hợp M và N không giao nhau.
23
Giao của hai tập hợp
U?c chung
B?i chung
D?nh nghia
D?nh nghia
Cách tìm
Cách tìm
Cách tìm
Định nghĩa
24
1. Ước chung:
2. Bội chung
Tiết 30. ước chung và bội chung
3.Giao của hai tập hợp
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó.
Nội dung
Định nghĩa
Cách tìm
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó.
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
Cách tìm bội chung:
- Tìm tâp hợp bội của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là bội chung cần tìm.
Tìm giao của các tập hợp.
- Liệt kê từng tập hợp.
- Tìm những phần tử chung nằm
trong các tập hợp đó. Tập hợp các ph.tử chung đó chính giao cần tìm
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp ấy
.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: La Minh Thiệp
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)