Chương I. §16. Ước chung và bội chung

Chia sẻ bởi Đinh Thị Thu | Ngày 24/10/2018 | 22

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

HS1:
Tìm các Ư(4), Ư(6), Ư(12)?
HS2:
Tìm các B(4), B(6), B(3)
Đáp án
¦(4) = 1; 2; 4
¦(6) = 1; 2; 3; 6
¦(12) = 1; 2; 3; 4; 6; 12
Đáp án
B(4) =0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;...
B(6) =0; 6; 12; 18; 24;…
B(3) =0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;…
Ư(4) =?1; 2; 4?
Ư(6) = ?1; 2; 3; 6?
Ký hiệu: Tập hợp các ước chung của 4 và 6:
ƯC(4, 6) = ?1; 2?
Ư(4) = ?1; 2; 4?
Ư(6) = ?1; 2; 3; 6?
Ư(12) = ?1; 2; 3; 4; 6; 12?
UC(4;6;12) = ?1; 2?
Đ
S
B(4) =?0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28;...?
B(6) = ?0; 6; 12; 18; 24;...?
Ký hiệu: Tập hợp các bội chung của 4 và 6:
BC(4, 6) = ?0; 12; 24;...?
B(4) =?0; 4; 8; 12; 16; 20; 24;...?
B(6) =?0; 6; 12; 18; 24;.?
B(3) =?0; 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24;.?
BC(3;4;6) =?0; 12; 24;.?

Ư(4) ? Ư(6) = ƯC(4,6); B(4) ? B(6) = BC(4,6);
A ? B =
X ? Y =
?
? 4, 6 ?
a) 4 ƯC(12,18)

b) 6 ƯC(12, 18)

c) 2 ƯC(4, 6, 8)

d) 4 ƯC(4, 6, 8)
Bài tập 134 (SGK- 53):
Điền ký hiệu ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng
e) 80 BC(20, 30)

g) 60 BC(20, 30)

h) 12 BC(4, 6, 8)

i) 24 BC(4, 6, 8)
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Dùng ký hiệu ? để thể hiện quan hệ giữa tập hợp M với mỗi tập hợp A và B.
Viết các tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 6.
B = ?0; 9; 18; 27; 36 ?
Bài tập 136 (SGK - 53):
Viết các tập hợp B các số tự nhiên nhỏ hơn 40 là bội của 9.
A = ?0; 6; 12; 18; 24; 30; 36 ?
M = A ? B = ? 0; 18; 36 ?
M ? A và M ? B.
Gọi M là giao của hai tập hợp A và B.
a) Viết các phần tử của tập hợp M.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Thị Thu
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)