Chương I. §16. Ước chung và bội chung

Chia sẻ bởi Trịnh Thị Thu Huyền | Ngày 24/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi
LỚP 6E
Chúc mừng thầy cô về dự giờ lớp 6E
Nêu cách tìm ước của một số a ?
Nêu cách tìm bội của một số a ?
Bài 1:
Viết tập hợp:
Ư(4) và Ư(6)
Bài 2:
Viết tập hợp:
B(4) và B(6)
Tìm các số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6?
Tìm 3 số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6?
Các số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 là 1, 2
Ba số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 là 0,12,24
Các số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 là 1,2
Ta nói: 1 và 2 là ước chung của 4 và 6
Ba số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 là 0,12,24
Ta nói : 0, 12, 24 là bội chung của 4 và 6
Định nghĩa:
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó

1 và 2 là ước chung của 4 và 6
Khẳng định sau đúng hay sai ?
?1
Đ
S
Đ
Bài tập 134/53 (SGK)
a/ 4 ? UC(12, 18) b/ 6 ? UC(12, 18)
c/ 2 ? UC(4, 6, 8) d/ 4 ? UC(4, 6, 8)
Bài tập 1: Viết các tập hợp:
Ư(3), Ư(5), ƯC(3,5);
Ư(7), Ư(9), ƯC(7,9);
Ư(8), Ư(10), ƯC(8,10);

d) ƯC(4,6,8).

Ư(4) ={ ; ; 4}
Ư(6) ={ ; ; 3; 6}
Ư(8) =
1
1
1
2
2
2
ƯC(4, 6, 8) =
{1; 2}
{ ; ; 4; 8}
Bài tập: Lớp 6E có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ. Cô giáo muốn chia thành các nhóm học tập( số nhóm lớn hơn 1), sao cho số nam và số nữ được chia đều vào các nhóm . Hỏi có thể chia được bao nhiêu nhóm? Tìm số nam và số nữ trong mỗi nhóm.
Gi¶i
V× sè nam vµ sè n÷ ®­îc chia ®Òu vµo c¸c nhãm nªn sè nhãm ph¶i thuéc ¦C(24; 28)
Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(28) = {1; 2; 4; ; 7; 14; 28}
¦C(24, 28) = {1; 2; 4}
Vậy có thể chia thành 2 hoặc 4 nhóm(vì số nhóm lớn hơn 1) với số nam và số nữ trong mỗi nhóm như sau:
Bài 138 SGK/54: Có 24 bút bi, 32 quyển vở. Cô giáo muốn chia số bút và số vở đó thành một số phần như nhau gồm cả bút và vở. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được? Hãy điền vào ô trống trong trường hợp chia được.
Vì cô giáo muốn chia số bút và số vở thành một số phần thưởng như nhau nên số phần thưởng là ƯC(24; 32)
Ta có: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12; 24}
Ư(32) = {1; 2; 4; 8 ; 16; 32}
¦C(24; 28) = {1; 4; 8}
Vậy có thể chia thành 4 hoặc 8 phần thưởng
6
4
3
8
B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28….}
B(6) = { 0; 6; 12; 18; 24; 30; ….}
Các số: 0; 12; 24; ... Vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6
Định nghĩa:
Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
Các số: 0; 12; 24; ... Vừa là bội của 4, vừa là bội của 6. ta nói chúng là các bội chung của 4 và 6
B(4) = { ; 4; 8 ; ; 16 ; 20; ; .}
B(6) = { ; 6; ; 18; ; . }
B(3) =
12
0
24
BC(3,4,6) =
{0; 12; 24; .}
{ ; 3; 6 ; ; 15; 18; 21; ;.}
12
0
24
12
0
24

h/ 12 ? BC(4,6,8) j/ 24 ? BC(4,6,8)
e/ 80 ? BC(20,30) g/ 60 ? BC(20,30)
Điền vào ô vuông để được khẳng định đúng:
1
2
3
6
Bài tập: Điền một tập hợp thích hợp vào chỗ …..
a 6 và a 8 nên a …….
m 3, m 5 và m 7 nên m ………
6 x và 8 x nên x …………

BC(6, 8)
ƯC(6, 8)
BC(3, 5,7 )
Câu 2: Khẳng định nào đúng?

A. 8 BC(6; 8) B. 24 BC(6; 8)
C. 12 BC(6; 8) D. 16 BC(6; 8)
Bài tập
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Khẳng định nào đúng?

2 ƯC(4; 6; 8) B. 4 ƯC(4; 6; 8)

C. 3 ƯC(4; 6; 8) D. 5 ƯC(4; 6; 8)
venha
Chú ý
Ước chung
Bội chung
Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó

Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó
Liệt kê các ước của mỗi số rồi tìm các phần tử chung của các tập hợp ước đó
Liệt kê các bội của mỗi số rồi tìm các phần tử chung của các tập hợp bội đó
venha
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
*** Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung
* Lµm BT 135 - SGK /53 ;171-SBT/23
Bµi tËp:1)ViÕt tËp hîp c¸c ­íc chung cña12 vµ 30
2)ViÕt tËp hîp c¸c béi chung cña 5;6 vµ 9
3) T×m ­íc chung cña a vµ a + 1
*Đọc phÇn 3 SGK/52-53.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thị Thu Huyền
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)