Chương I. §16. Ước chung và bội chung
Chia sẻ bởi Bùi Văn Tấn |
Ngày 24/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §16. Ước chung và bội chung thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
Tiết 29. ước chung và bội chung
1 . Nêu cách tìm ước của một số? Tìm Ư(6) ; Ư(8)? Nh?ng s? no v?a l u?c c?a 6 v?a l u?c c?a 8?
Kiểm tra bài cũ
Kết luận: ¦íc chung cña hai hay nhiÒu sè lµ íc cña tÊt c¶ c¸c sè ®ã.
Tập hợp cỏc ước chung của 6 và 8 kí hiệu là ƯC(6,8)={1 ; 2}
Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 6 và tập hợp các ước của 8.
Vận dụng
Tìm ƯC(6 , 9)
Tìm ƯC(4; 6; 8)
Không viết tập hợp ước chung, hãy xét xem:
Số 8 có thuộc ƯC(16,40) không ? Vì sao?
Số 8 có thuộc ƯC(32,28) không ? Vì sao?
Nhận xét
Bài 134.SGK
Điền kí hiệu hay vào ô vuông cho đúng:
a/ 4 ? ƯC(12,18)
b/ 6 ? ƯC(12,18)
c/ 2 ? ƯC(4,6,8) d/ 4 ? ƯC(4,6,8)
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
Tập hợp bội chung của 6 và 8 kí hiệu là BC(6,8)={0; 24; 48; .}
Kết luận: Béi chung cña hai hay nhiÒu sè lµ béi cña tÊt c¶ c¸c sè ®ã.
Ví dụ: Viết tập hợp các b?i của 6 và tập hợp các b?i của 8.
Cách tìm bội chung:
- Tìm tâp hợp bội của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là bội chung cần tìm.
Hoạt động nhóm
Điền kí hiệu hay vào ô vuông
a/ 80 BC(20 , 30) c / 12 BC(4, 6, 8)
b/ 60 BC (20 , 30) d/ 24 BC(4, 6, 8)
2. Điền số thích hợp vào ô vuông
3.Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung
của hai tập hợp ấy
Tập hợp ƯC(6,8) ={1;2} là giao của hai tập hợp Ư(6) và Ư(8)
1
2
6
3
8
Ví dụ :
Khi B là tập con của tập A thì A giao B chính là tập con B
?
M
N
M N =
M = { Trâu, bò, lợn}
N = {Gà , vịt}
Ta nói hai tập hợp M và N không giao nhau
?
Trò chơi
hộp quà may mắn
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và 1 phần quà hấp dẫn. Mỗi tổ sẽ được chọn một hộp quà.
Nếu bạn nào trả lời đúng thì sẽ được nhận quà.
Nếu trả lời sai, cơ hội sẽ dành cho các bạn còn lại trong tổ. Nếu tổ đó không trả lời được, cơ hội dành cho các bạn trong tổ khác.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây
Hộp quà màu xanh
Khẳng định trên đúng hay sai ?
Đúng
Sai
Bạn trả lời đúng rồi
Rất tiếc ! Bạn trả lời sai rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là :
Một chiếc thước kẻ
Hộp quà màu tím
Câu hỏi : Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4}
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là :
1 quyển vở + 1 bút chì
Hộp quà màu vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi : Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ?
A
B
C
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Phần thưởng của bạn là :
Một tràng pháo tay
+ một điểm 10
+
10
Đề bài : Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1) sao cho số nam và số nữ trong các nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu cách ? Tính số nam và số nữ trong mỗi nhóm
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp.
Làm bài tập: 135; 136; 137; 138 ( SGK. T53,54)
Bài 169;170;171;174 ( SBT. T23)
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
Xin cảm ơn quý thầy cô !
Tiết 29. ước chung và bội chung
1 . Nêu cách tìm ước của một số? Tìm Ư(6) ; Ư(8)? Nh?ng s? no v?a l u?c c?a 6 v?a l u?c c?a 8?
Kiểm tra bài cũ
Kết luận: ¦íc chung cña hai hay nhiÒu sè lµ íc cña tÊt c¶ c¸c sè ®ã.
Tập hợp cỏc ước chung của 6 và 8 kí hiệu là ƯC(6,8)={1 ; 2}
Ví dụ: Viết tập hợp các ước của 6 và tập hợp các ước của 8.
Vận dụng
Tìm ƯC(6 , 9)
Tìm ƯC(4; 6; 8)
Không viết tập hợp ước chung, hãy xét xem:
Số 8 có thuộc ƯC(16,40) không ? Vì sao?
Số 8 có thuộc ƯC(32,28) không ? Vì sao?
Nhận xét
Bài 134.SGK
Điền kí hiệu hay vào ô vuông cho đúng:
a/ 4 ? ƯC(12,18)
b/ 6 ? ƯC(12,18)
c/ 2 ? ƯC(4,6,8) d/ 4 ? ƯC(4,6,8)
*Cách tìm ước chung:
- Tìm tâp hợp ước của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là ước chung cần tìm.
Tập hợp bội chung của 6 và 8 kí hiệu là BC(6,8)={0; 24; 48; .}
Kết luận: Béi chung cña hai hay nhiÒu sè lµ béi cña tÊt c¶ c¸c sè ®ã.
Ví dụ: Viết tập hợp các b?i của 6 và tập hợp các b?i của 8.
Cách tìm bội chung:
- Tìm tâp hợp bội của từng số.
- Tìm những phần tử chung nằm trong các tập hợp đó.Các phần tử chung đó chính là bội chung cần tìm.
Hoạt động nhóm
Điền kí hiệu hay vào ô vuông
a/ 80 BC(20 , 30) c / 12 BC(4, 6, 8)
b/ 60 BC (20 , 30) d/ 24 BC(4, 6, 8)
2. Điền số thích hợp vào ô vuông
3.Chú ý
Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung
của hai tập hợp ấy
Tập hợp ƯC(6,8) ={1;2} là giao của hai tập hợp Ư(6) và Ư(8)
1
2
6
3
8
Ví dụ :
Khi B là tập con của tập A thì A giao B chính là tập con B
?
M
N
M N =
M = { Trâu, bò, lợn}
N = {Gà , vịt}
Ta nói hai tập hợp M và N không giao nhau
?
Trò chơi
hộp quà may mắn
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và 1 phần quà hấp dẫn. Mỗi tổ sẽ được chọn một hộp quà.
Nếu bạn nào trả lời đúng thì sẽ được nhận quà.
Nếu trả lời sai, cơ hội sẽ dành cho các bạn còn lại trong tổ. Nếu tổ đó không trả lời được, cơ hội dành cho các bạn trong tổ khác.
Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây
Hộp quà màu xanh
Khẳng định trên đúng hay sai ?
Đúng
Sai
Bạn trả lời đúng rồi
Rất tiếc ! Bạn trả lời sai rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là :
Một chiếc thước kẻ
Hộp quà màu tím
Câu hỏi : Cho M = {1 ; 4 }, N = {1; 2; 3; 4}
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A
B
C
D
Sai rồi
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Phần thưởng của bạn là :
1 quyển vở + 1 bút chì
Hộp quà màu vàng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu hỏi : Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào sai ?
A
B
C
Sai rồi
Sai rồi
Đúng rồi
Phần thưởng của bạn là :
Một tràng pháo tay
+ một điểm 10
+
10
Đề bài : Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Cô giáo muốn chia các bạn thành các nhóm học tập ( số nhóm lớn hơn 1) sao cho số nam và số nữ trong các nhóm đều nhau. Hỏi có thể chia thành bao nhiêu cách ? Tính số nam và số nữ trong mỗi nhóm
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc định nghĩa ước chung, bội chung, giao của hai tập hợp.
Làm bài tập: 135; 136; 137; 138 ( SGK. T53,54)
Bài 169;170;171;174 ( SBT. T23)
Chuẩn bị cho tiết sau luyện tập
Xin cảm ơn quý thầy cô !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Văn Tấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)