Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hồng |
Ngày 25/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ ĐẾN
DỰ GiỜ THAO GiẢNG
1)Thế nào là số nguyên tố? Cho ví dụ.
Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta chứng tỏ điều gì?
2)Hãy viết các số: 6 ; 15 ;12 ra tích các số nguyên tố ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)*Định nghĩa: Số nguyên tố là số tự nhiên
lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
*Ví d?: 3, 7 ,11 l cc s? nguyn t?
*Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta chứng tỏ số đó có ít nhất 1 ước khác1 và chính nó.
2)* 6 = 2.3
15 = 3.5
12 = 2.2.3 = 22.3
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
a)Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1.
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5
TiẾT 28: §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ
RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
300
6 50
2 3
5 5
2 25
? 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300
3 100
2 5
10 10
2 5
300
2 150
2 5
10 15
3 5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 2.150 = 2.10.15 = 2.2.5.3.5
Các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố.Ta nĩi s? 300 d phn tích ra th?a s? nguyn t?.
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
b)D?nh nghia:
c)Ví d?:
. 15 =
. 14 =
. 18 =
. 20 =
. 11 =
3.5
2.7
2.3.3=2.32
2.2.5=22.5
11.1
. 7 =
1.7
*Chú ý:
a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.
Cách2: (Lần lược chia cho các số nguyên tố
từ nhỏ đến hết.)Hay còn gọi phân tích theo
sơ đồ cột
Cch 1: (Mơ hình r? cy)
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
300 = 2.2.3.5.5
= 22.3.52
Phân tích s? 300 "theo cột dọc"
*Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
420
2
210
2
105
3
35
5
7
7
1
420 = 22.3.5.7
? Bi 125 trang 50
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 60
b) 84
c) 285
d) 1035
*.Luy?n t?p
60 = 22.3.5
84 = 22.3.7
285 = 3.5.19
1035 = 32.5.23
Bài 126 trang 50
An phaân tích caùc soá120,306,567 ra thöøa soá nguyeân toá nhö sau:
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 92.7
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng.
= 2.3.2.2.5=23.3.5
= 2.3.3.17= 2.32.17
= 9.9.7 = 3.3.3.3.7 = 34.7
-Học bài (SGK),lưu ý
-Cách phân tích ra thừa số theo cột dọc
-Nắm lại các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
-Làm các bài tập (SGK):125 e, g ,127c,d
128.
-Chuẩn bị bài tập cho tiết luyện tập tiếp theo
* Hướng dẩn về nhà:
DỰ GiỜ THAO GiẢNG
1)Thế nào là số nguyên tố? Cho ví dụ.
Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta chứng tỏ điều gì?
2)Hãy viết các số: 6 ; 15 ;12 ra tích các số nguyên tố ?
KIỂM TRA BÀI CŨ
1)*Định nghĩa: Số nguyên tố là số tự nhiên
lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
*Ví d?: 3, 7 ,11 l cc s? nguyn t?
*Muốn chứng tỏ một số là hợp số ta chứng tỏ số đó có ít nhất 1 ước khác1 và chính nó.
2)* 6 = 2.3
15 = 3.5
12 = 2.2.3 = 22.3
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
a)Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1.
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 3.100 = 3.4.25 = 3.2.2.5.5
TiẾT 28: §15.PHÂN TÍCH MỘT SỐ
RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
300
6 50
2 3
5 5
2 25
? 300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
300
3 100
2 5
10 10
2 5
300
2 150
2 5
10 15
3 5
300 = 3.100 = 3.10.10 = 3.2.5.2.5
300 = 2.150 = 2.10.15 = 2.2.5.3.5
Các số 2, 3, 5 là các số nguyên tố.Ta nĩi s? 300 d phn tích ra th?a s? nguyn t?.
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
b)D?nh nghia:
c)Ví d?:
. 15 =
. 14 =
. 18 =
. 20 =
. 11 =
3.5
2.7
2.3.3=2.32
2.2.5=22.5
11.1
. 7 =
1.7
*Chú ý:
a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.
Cách2: (Lần lược chia cho các số nguyên tố
từ nhỏ đến hết.)Hay còn gọi phân tích theo
sơ đồ cột
Cch 1: (Mơ hình r? cy)
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
300 = 2.2.3.5.5
= 22.3.52
Phân tích s? 300 "theo cột dọc"
*Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
420
2
210
2
105
3
35
5
7
7
1
420 = 22.3.5.7
? Bi 125 trang 50
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 60
b) 84
c) 285
d) 1035
*.Luy?n t?p
60 = 22.3.5
84 = 22.3.7
285 = 3.5.19
1035 = 32.5.23
Bài 126 trang 50
An phaân tích caùc soá120,306,567 ra thöøa soá nguyeân toá nhö sau:
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
567 = 92.7
An làm như trên có đúng không? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng.
= 2.3.2.2.5=23.3.5
= 2.3.3.17= 2.32.17
= 9.9.7 = 3.3.3.3.7 = 34.7
-Học bài (SGK),lưu ý
-Cách phân tích ra thừa số theo cột dọc
-Nắm lại các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
-Làm các bài tập (SGK):125 e, g ,127c,d
128.
-Chuẩn bị bài tập cho tiết luyện tập tiếp theo
* Hướng dẩn về nhà:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)