Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi Vũ Vũ |
Ngày 25/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa
Tiết 27:
- Ví dụ:
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
- Ví dụ:
300
100
10
10
3
2
5
2
5
300
60
6
10
5
2
3
2
5
300
15
10
2
3
5
20
5
2
300 = 3 . 100
= 3.10.10
= 3.2.5.2.5
300 = 5 . 60
= 5.6.10
=5.2.3.2.5
300 = 20 . 15
=2.10.3.5
=2.2.5.3.5
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
- Định nghĩa:
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
- Ví dụ:
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a/ 18
= 2 . 3 . 3
= 11
Chú ý:
- Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
- Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.
b/ 11
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
a. Ví dụ:
300
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
300
100
10
10
3
2
5
2
5
300
60
6
10
5
2
3
2
5
300= 3.2.5.2.5
300= 5.2.3.2.5
300
300= 2.2.3.5.5
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
b. Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
c. Áp dụng:
Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.
Giải
420
210
105
1
3
2
2
35
7
5
7
3. Luyện tập:
Bài 1: a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
108; 280; 1000; 2100
b/ Mỗi số trên chia hết cho những số nguyên tố nào?
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
108 280
108
2
54
2
27
3
9
3
3
3
1
7
70
2
140
2
280
5
35
1
2
7
108 chia hết cho các số nguyên tố là: 2; 3
280 chia hết cho các số nguyên tố là: 2; 5; 7
2100 1000
2100
2
1050
2
525
3
175
5
35
7
1
25
250
2
500
2
1000
5
125
1
2
5
5
5
Hoặc 1000 = 10 . 10 . 10
= 2.5.2.5. 2.5
5
7
Hoặc 2100 = 21 . 10 . 10
= 3.7 . 2.5 . 2.5
Đánh dấu x vào ô trống mà em chọn:
Đánh dấu x vào ô trống mà em chọn:
x
x
x
x
x
số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa
Tiết 27:
- Ví dụ:
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
- Ví dụ:
300
100
10
10
3
2
5
2
5
300
60
6
10
5
2
3
2
5
300
15
10
2
3
5
20
5
2
300 = 3 . 100
= 3.10.10
= 3.2.5.2.5
300 = 5 . 60
= 5.6.10
=5.2.3.2.5
300 = 20 . 15
=2.10.3.5
=2.2.5.3.5
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
- Định nghĩa:
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
- Ví dụ:
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a/ 18
= 2 . 3 . 3
= 11
Chú ý:
- Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
- Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố.
b/ 11
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
a. Ví dụ:
300
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
300
100
10
10
3
2
5
2
5
300
60
6
10
5
2
3
2
5
300= 3.2.5.2.5
300= 5.2.3.2.5
300
300= 2.2.3.5.5
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
b. Nhận xét: Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
c. Áp dụng:
Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.
Giải
420
210
105
1
3
2
2
35
7
5
7
3. Luyện tập:
Bài 1: a/ Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
108; 280; 1000; 2100
b/ Mỗi số trên chia hết cho những số nguyên tố nào?
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
108 280
108
2
54
2
27
3
9
3
3
3
1
7
70
2
140
2
280
5
35
1
2
7
108 chia hết cho các số nguyên tố là: 2; 3
280 chia hết cho các số nguyên tố là: 2; 5; 7
2100 1000
2100
2
1050
2
525
3
175
5
35
7
1
25
250
2
500
2
1000
5
125
1
2
5
5
5
Hoặc 1000 = 10 . 10 . 10
= 2.5.2.5. 2.5
5
7
Hoặc 2100 = 21 . 10 . 10
= 3.7 . 2.5 . 2.5
Đánh dấu x vào ô trống mà em chọn:
Đánh dấu x vào ô trống mà em chọn:
x
x
x
x
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)