Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi Phạm Hồng Đô |
Ngày 25/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chúng em
Chúc mừng
các thầy
cô giáo
nhân ngày
20-11- 2011
Kiểm tra bài cũ
Hãy ghép một trong các số 1;2;3 ở cột A với các chữ cái a (hoặc b,c,d) ở cột B cho phù hợp
Cột A Cột B
1. Hợp số
2.Số nguyên tố
3.Các số nguyên
tố nhỏ hơn 10 là:
a. 2;3;5;7
b. 3;5;7;9
c. là số tự nhiên lớn hơn 1,có nhiều hơn 2 ước
d. là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
*Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích hai thừa số lớn hơn 1
Sơ đồ cây: 300
6 50
6 x 50 = 300
300
6 . 50
hoặc 300 hoặc ……….
3 x 100 …. …..
hoặc 300
2 x 150
...........
Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
-Với mỗi thừa số lại viết dưới dạng tích của hai thừa số lớn hơn 1(nếu có thể)
300 300
6 x 50 3 x 100
H1 H2
*Theo phân tích ở mỗi hình 300 bằng các tích nào?
Ví dụ: Phân tích số
300
6 50
2 3 5 10
5 2
Vậy: 300 = 6 . 50
= 2.3.5.10
=2.3.5.5.2
Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
*Ví dụ: Phân tích 300
2 150
3 50
5 10
2 5
Vậy: 300=2.150=2.3.50=2.3.5.10 = 2.3.5.2.5
Tiết 27:Phân tích một số ra thừasố nguyên tố
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
*Định nghĩa:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố
*Chú ý:
a.Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
b.Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố
T.27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
*Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
Các em cần lưu ý gì khi phân tích như vậy?
+Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn.
+Trong quá trình xét tính chia hết,nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,cho3, cho5 đã học
+Các số nguyên tố được viết bên phải cột,các thương được viết bên trái cột
300 = 22.3.52
Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
*Ví dụ
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
300 = 2.2.3.5.5
= 22.3.52
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Tương tự hai em lên bảng phân tích tiếp 2 số sau:
60 80
Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
*Nhận xét:
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được một kết quả
Bài tập 1
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a. 420 b. 84 c. 285
*Kết quả
a/420 2 b/84 2 c/285 3
210 2 42 2 95 5
105 3 21 3 19 19
35 5 7 7 1
7 7 1
1
420=22.3.5.7 84=22.3.7 285=3.5.19
Bài tập 2
Một bạn học sinh phân tích các số 120;20;567 ra thừa số nguyên tố như sau:
a/120=2.3.4.5
b/20=22.5
c/567=92.7
Em hãy điền câu đúng,sai?
*Kết quả:
a/Sai b/Đúng c/Sai
Hãy sửa lại câu sai?
*Sửa lại
a/120=23.3.5
b/567=34.7
Bài tập 3
Cho biết mỗi số 120; 567 có các ước nguyên tố nào?
*Kết quả
Số 120 có các ước nguyên tố là:2;3;5
Số 567 có các ước nguyên tố là:3;7
Bài tập 4
Tìm tập hợp các ước của 120
*Kết quả;
Ư(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30; 40;60;120}
Hướng dẫn về nhà
1.Học bài
2.Làm bài 125a,d,e,g ,127,128 trang50(SGK)
Chúc mừng
các thầy
cô giáo
nhân ngày
20-11- 2011
Kiểm tra bài cũ
Hãy ghép một trong các số 1;2;3 ở cột A với các chữ cái a (hoặc b,c,d) ở cột B cho phù hợp
Cột A Cột B
1. Hợp số
2.Số nguyên tố
3.Các số nguyên
tố nhỏ hơn 10 là:
a. 2;3;5;7
b. 3;5;7;9
c. là số tự nhiên lớn hơn 1,có nhiều hơn 2 ước
d. là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có 2 ước là 1 và chính nó
Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
*Ví dụ: Viết số 300 dưới dạng một tích hai thừa số lớn hơn 1
Sơ đồ cây: 300
6 50
6 x 50 = 300
300
6 . 50
hoặc 300 hoặc ……….
3 x 100 …. …..
hoặc 300
2 x 150
...........
Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
-Với mỗi thừa số lại viết dưới dạng tích của hai thừa số lớn hơn 1(nếu có thể)
300 300
6 x 50 3 x 100
H1 H2
*Theo phân tích ở mỗi hình 300 bằng các tích nào?
Ví dụ: Phân tích số
300
6 50
2 3 5 10
5 2
Vậy: 300 = 6 . 50
= 2.3.5.10
=2.3.5.5.2
Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
*Ví dụ: Phân tích 300
2 150
3 50
5 10
2 5
Vậy: 300=2.150=2.3.50=2.3.5.10 = 2.3.5.2.5
Tiết 27:Phân tích một số ra thừasố nguyên tố
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
*Định nghĩa:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố
*Chú ý:
a.Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
b.Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố
T.27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
*Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
Các em cần lưu ý gì khi phân tích như vậy?
+Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn.
+Trong quá trình xét tính chia hết,nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2,cho3, cho5 đã học
+Các số nguyên tố được viết bên phải cột,các thương được viết bên trái cột
300 = 22.3.52
Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
*Ví dụ
300 2
150 2
75 3
25 5
5 5
1
300 = 2.2.3.5.5
= 22.3.52
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Tương tự hai em lên bảng phân tích tiếp 2 số sau:
60 80
Tiết 27:Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
*Nhận xét:
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được một kết quả
Bài tập 1
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a. 420 b. 84 c. 285
*Kết quả
a/420 2 b/84 2 c/285 3
210 2 42 2 95 5
105 3 21 3 19 19
35 5 7 7 1
7 7 1
1
420=22.3.5.7 84=22.3.7 285=3.5.19
Bài tập 2
Một bạn học sinh phân tích các số 120;20;567 ra thừa số nguyên tố như sau:
a/120=2.3.4.5
b/20=22.5
c/567=92.7
Em hãy điền câu đúng,sai?
*Kết quả:
a/Sai b/Đúng c/Sai
Hãy sửa lại câu sai?
*Sửa lại
a/120=23.3.5
b/567=34.7
Bài tập 3
Cho biết mỗi số 120; 567 có các ước nguyên tố nào?
*Kết quả
Số 120 có các ước nguyên tố là:2;3;5
Số 567 có các ước nguyên tố là:3;7
Bài tập 4
Tìm tập hợp các ước của 120
*Kết quả;
Ư(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;12;15;20;24;30; 40;60;120}
Hướng dẫn về nhà
1.Học bài
2.Làm bài 125a,d,e,g ,127,128 trang50(SGK)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Hồng Đô
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)