Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Chia sẻ bởi Phạm Hồng Phong | Ngày 24/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Theá naøo laø soá nguyeân toá ? Vieát caùc soá nguyeân toá nhoû hôn 10 ?
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số là 1 và chính nó.
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2;3;5;7

BÀI TOÁN
Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 (Chú ý: sao cho mỗi thừa số đều là số nguyên tố)
300
50
6
25
2
3
2
5
5
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
300
50
6
300
100
3
300
150
2
25
2
3
2
5
5
10
10
5
2
5
2
75
2
25
3
5
5
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
= 22 . 3 . 52
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300
300
50
6
25
2
3
2
5
5
300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5
= 22 . 3 . 52
*NHẬN XÉT
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
ÁP DỤNG: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.
KẾT QUẢ
60 = 22 . 3 . 5
84 = 22 . 3 . 7
100 = 22 . 52
420 = 22 . 3 . 5 . 7
1) Cách viết nào được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố.
TRẮC NGHIỆM
a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5
b) 120 = 1 . 8 . 15
c) 120 = 23 . 3 . 5
d) 120 = 2 . 60
a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5
b) 120 = 1 . 8 . 15
c) 120 = 23 . 3 . 5
d) 120 = 2 . 60
a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5
b) 120 = 1 . 8 . 15
d) 120 = 2 . 60
Đúng
Hướng dẫn bài 126 trang 50SGK
Hướng dẫn bài 128 trang 50SGK
Xét xem a= 23.3. 52.11 có chia hết cho 4;8;16;11;20 hay không bằng cách : phân tích mỗi số 4;8;16;11;20 ra thừa số nguyên tố
Về nhà
Học phần Tổng quát, Chú ý, Nhận xét SGK/ 49, 50.
Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
BTVN: 125 (c,d,e,g); 127; 128; 129/ 50 SGK.
Chuẩn bị cho Tiết Luyện tập.
+ Ôn lại ước và bội của một số
+ Tập hợp các ước và bội của một số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Hồng Phong
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)