Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Chia sẻ bởi Phạm Văn Anh | Ngày 24/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng
Quý thầy cô giáo
Các em học sinh
ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC TOÁN LỚP 6D
Gi�o vi�n :Ph�m Van Anh
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TỊNH
TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là số nguyên tố? Hợp số? Tìm tích các số nguyên tố nhỏ hơn 7?
Trả lời:
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1
và chính nó.
+ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Với số 300 có bằng tích các số nguyên tố hay không?
+ Tích các số nguyên tố nhỏ hơn 7 là : 2 . 3 . 5 = 30
Tiết 28
BÀI 15. PHÂN TÍCH
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
Ví dụ: (SGK)
Viết s? 300 th�nh tớch c?a hai th?a s? ?






Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố.
? Phân tích một số tự
nhiên lớn hơn 1 ra thừa
số nguyên tố là gì?




Vậy số 300 bằng tích các số nguyên tố.
Viết s? 300 th�nh tớch c?a nhi?u th?a s? nh?t?
Dạng phân tích c?a m?i số nguyên tố ra thừa số nguyên tố như thế nào, cịn hợp số thì sao?
Tiết 28
BÀI 15. PHÂN TÍCH
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
* Ví dụ: (SGK)
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
*Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố.
* Chú ý: (SGK)
Ngoài c¸ch ph©n tÝch một số ra thừa
số nguyªn tố “ theo sơ đồ ” trªn ta còng cã c¸ch ph©n tÝch kh¸c “theo
cột dọc”.
2. C�ch ph�n t�ch m?t s? ra th?a s? nguy�n t?
Tiết 28
BÀI 15. PHÂN TÍCH
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
* Ví dụ: (SGK)
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
*Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố.
* Chú ý: (SGK)
2. C�ch ph�n t�ch m?t s? ra th?a s? nguy�n t?
Vậy 300 = . . . .
5
5
3
150
75
25
5
1
300
2
2
=22.3.52
2
2
3
5
5
Nhận xÐt kết quả của hai c¸ch viết 300 dưới dạng “sơ đồ cây” và “theo cột dọc”?
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
* Nh?n x�t�: (SGK)
Tiết 28
BÀI 15. PHÂN TÍCH
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
* Ví dụ: (SGK)
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
*Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố.
* Chú ý: (SGK)
2. C�ch ph�n t�ch m?t s? ra th?a s? nguy�n t?
5
5
3
150
75
25
5
1
300
2
2
V?y 300 =22.3.52
2
2
3
5
5
* Nh?n x�t�: (SGK)
? Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.
420
2
210
2
105
3
35
5
7
7
1
Vậy 420=22.3.5.7
Bài 125/sgk
Nhóm 1 câu a - Nhóm 2 câu b
Nhóm 3 câu c - Nhóm 4 câu e
Tiết 28
BÀI 15. PHÂN TÍCH
MỘT SỐ RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
* Ví dụ: (SGK)
Giải : 300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5
*Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các
thừa số nguyên tố.
* Chú ý: (SGK)
2. C�ch ph�n t�ch m?t s? ra th?a s? nguy�n t?
* Nh?n x�t�: (SGK)
125 a. b. c. e.
Bài 125/sgk
Nhóm 1: 60
Nhóm 4: 100
Nhóm 3: 285
Nhóm 2: 84
60= 22 .3 .5 ;
84= 22 .3 .7 ;
285= 3 .5.1 9 ;
1 00=22 .5 2
Số 1 00 chia hết cho các số nguyên tố nào?
Hướng dẫn, d?n dũ.
-Học thuộc bài
-Làm các bài 129; 130; 131; 132 trang 50 SGK.
- Tieát sau luyeän taäp.
-Xem mục có thể em chưa biết.
100 = 52 . 22
20 = 51 . 22
4 = 50 . 22

100 = 52.22

Bài tập : Tìm t?t c? c�c u?c c?a s? 22. 52






Số 52 . 23 có bao nhiêu ước?
Số 52 . 23 . 7có bao nhiêu ước?
Số 52 . 22 có bao nhiêu ước?
trân trọng cảm ơn
Các thầy cô giáo
&
Các em học sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)