Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh | Ngày 24/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Các thầy cô giáo đến dự giờ, thăm lớp.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
Giáo viên: Phạm Thị Hồng Hạnh
Trường THCS yên mỹ
C�c s? nguy�n t? nh? hon 10 l�:
Bài tập 1: Trắc nghiệm
a) 1 ; 3 ; 5
b) 2 ; 5 ; 7 ; 11
d) 3 ; 5 ; 7 ; 11
c) 2 ; 3 ; 5 ; 7
a) 1; 3 ; 5
b) 2 ; 5 ; 7 ; 11
c) 2 ; 3 ; 5 ; 7
d) 3 ; 5 ; 9 ; 11
Vi?t s? 30 du?i d?ng tích c?a 3 th?a s? kh�c nhau v?i m?i th?a s? l?n hon 1 l�:
Bài tập 2: Trắc nghiệm
a) 30 = 4 . 3 . 5
c) 30 = 1 . 6 . 5
d) 30 = 10 . 3
b) 30 = 2 . 3 . 5
a) 30 = 4 . 3 . 5
c) 30 = 1 . 6 . 5
b) 30 = 2 . 3 . 5
d) 30 = 10 . 3
300
6 50
2 25
2 3
5 5
300 = 6.50 = 2.3.2.25 = 2.3.2.5.5
Vậy:
ti?T 28 : Ph�n t�ch m�t s� ra th�a s� nguy�n t�
Ví d?: Viết số 300 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).
300
6 50
2 25
2 3
5 5
300
3 100
10 10
2 5
2 5
300
3 100
4 25
2 2
5 5
tiẾT 28 : Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè
Cách khác:
Bài tập 1.Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 vào ô vuông ở sơ đồ :
37
3
3
7
5
3
2
7
Bài tập 2. Phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyên tố?
Giải: 11 = 11;
19 = 19
Bài tập 3. Cách viết nào sau đây được gọi là phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố :
A.120 = 2.3.4.5 C. 120 = 1.8.15

B.120 = 23.3.5 D. 120 = 2.60

HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài tập 4: H·y ghÐp c¸c sè cét A víi c¸c tÝch ë cét B ®Ó ®­îc kÕt qu¶ ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè?
Cột A Cột B
a) 30 =
2.3.5
3.4.25
3)
4)
1)
2)
8)
5)
6)
7)
d) 108 =
e) 280 =
c) 60 =
b) 300 =
23.5.7
22.33
3.2.18
22.3.5
4.25
22.3.52
Bài tập 5.Bạn An phân tích các số 120; 306; 567 ra thừa số nguyên tố như trong bảng dưới đây:
An làm như vậy có đúng không ? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng .
Sai
Sai
Sai
Bài tập 7
Bài 125 – SGK trang 50 .
Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố ?
a) Hãy chỉ ra các ước nguyên tố của 84 ?
b) Tìm tập hợp các ước của số đó ?
Cách tìm ước
Bài tập 7
Bài 125 – SGK trang 50 .
Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố ?.
Ta có 84 = 22 . 3 . 7
a) Các ước nguyên tố của 84 là: 2; 3; 7
Cách tìm ước
b) Ư(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
Cách tìm tập hợp các ước của một số :
84
42
21
7
1
2
2
3
7
1
2
4
3
6
12
7
14
21
28
42
84
Tập hợp các ước của 84 là :
Ư(84) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 12 ; 14 ; 21 ; 28 ; 42 ; 84}
Về nhà
Học phần định nghĩa, chú ý, nhận xét SGK/ trang 49, 50.
Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
BTVN: 125 (a,d,e,g); 127; 128; 129/ SGK trang 50; v� c�c b�i 161 d?n 164 SBT trang 22
Chuẩn bị cho tiết Luyện tập.
HU?NG D?N V? NH�
Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 b) 1800 c) 1050
Giải
225 = 32.52
b) 1800 = 23 .32.52 . Vậy số 1800 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3 và 5.
c) 1050 = 2.3.52.7 .Vậy số 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5 và 7
Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG GIA ĐÌNH MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC.
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)