Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi Lê Thị Hà |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo đến dự giờ
lớp 6A1
GV: Ph?m Th? Thu H?ng -
Tru?ng THCS Lí Qủ Dn-TP Ho Bnh
Tiết 27
Kiểm tra bài cũ
Câu 1. a) Số nguyên tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?
b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ?
Câu 2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy.
Kiểm tra bài cũ
1. a) Số ng.tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?
b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ?
2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy.
Câu 1a)
Giống nhau : Đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác nhau : Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn
2 ước số
Kiểm tra bài cũ
1. a) Số ng.tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?
b) Tập hợp số tự nhiên bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ?
2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy.
Câu 2b)
Sai ! Vì số tự nhiên 0; 1 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
Kiểm tra bài cũ
1.a) Số ng.tố và hợp số giống nhau và khác nhau ở điểm nào ?
b) Tập hợp số TN bao gồm số nguyên tố và hợp số - Đúng hay sai ?
2. Hãy viết số 300 dưới dạng một tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số ta lại làm như vậy.
Câu 2
= 3.2.2.5.5
Qui ước:
+ Khi có biểu tượng: bên cạnh nội dung nào, thì HS đọc thầm, nhớ nội dung đó ,chỉ ghi đề mục và học theo SGK.
HS ghi bài ở trên màn hình kết hợp với phần ghi bảng ở cột bên trái :
+ Khi trên màn hình xuất hiện biểu tượng :
cạnh nội dung nào thì HS phải ghi nội dung đó vào vở .
Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Ví dụ :
=3.100
300
=3.4.25
= 3.2.2.5.5
=42.10
420
=6.7.10
= 2.3.7.2.5
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ?
? Định nghĩa: (SGK-49)
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
Ví dụ :
=3.100
300
=3.4.25
= 3.2.2.5.5
=42.10
420
=6.7.10
= 2.3.7.2.5
= 22.3.52
=22.3.5.7
Số 300 và 420 là các hợp số, còn số nguyên tố thì sao? Ví dụ hãy phân tích s? 11; 19 ra th?a s? nguyờn t?:
11 = 11
Chú ý: (SGK)
19 = 19
Tiết 28 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
1. Phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố là gì ?
§ịnh nghĩa : Ph©n tÝch 1 sè nguyªn tè lín h¬n 1 ra thõa sè nguyªn tè lµ viÕt sè ®ã díi d¹ng mét tÝch c¸c thõa sè nguyªn tè.
- Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số đó.
* Chó ý (SGK-49)
- Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số nguyên tố .
Trong những cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyên tố :
A. 20 = 4.5
B. 20 = 2.10 C. 20 = 22.5
D. 20 = 40:2
Bài tập áp dụng :
Bài tập áp dụng :
Dũng phân tích các số 120, 306 ra thừa số nguyên tố như sau :
Dũng làm như trên có đúng không ? Vỡ sao?
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
Hãy sửa lại cho đúng.
Bài tập áp dụng :
Dũng phân tích các số 120, 306 ra thừa số nguyên tố như sau :
Dũng làm như trên là sai ! Sửa: 120 = 2.2.2.3.5 =23.3.5 306 = 2.3.3.17 =2.3.217
120 = 2.3.4.5
306 = 2.3.51
a) Cách 1.Phân tích ra thừa số nguyên tố theo “sơ đồ cây”
300
50
6
25
2
3
2
5
5
300 = 2.3.2.5 5;
= 2 2 . 3 . 5 2
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
300
3
100
300
100
3
10
10
2
5
2
5
4
25
2
2
5
5
300 = 3.2.5.2. 5;
= 2 2 . 3 . 5 2
300 = 3.2.2.5. 5
= 2 2 . 3 . 5 2
.
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố:
b) Cỏch 2. Phân tích ra thừa số nguyên tố "theo cột dọc":
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
420
300 = 2.2.3.5.5 = 22.3. 52
420 = 2.2.3.5.7
= 22.3.5.7
210
2
2
3
105
5
35
1
7
7
Tiết 27 Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
=3.102
300=3.100
=3. 22 .52
=4.102
400
= 22 .22 .52
c) Cách 3. Phân tích nhanh
(Dùng kiến thức về phép nhân và phép nâng lên lũy thừa
= 24 .52
Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả
Nhận xét
Bài 125 b,c (SGK):
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
84 285
84 = 2.2.3.7 = 22.3. 7
285 = 3.5.19
ước nguyên tố của 84 là 2, 3, 7
ước nguyên tố của 285 là 3, 5, 19
Hãy tìm các ước nguyên tố của mỗi số trên.
1
2
4
3
6
12
7
14
28
21
42
84
Tập hợp ước của 84:
Ư(84)={1;2;3;4;6;7;12;14;21;28;42;84}
1
3
5
15
19
57
95
285
Tập hợp ước của 285:
Ư(285)={1;3;5;15;19;57;95;285}
Bài tập
1) Tính cạnh của hình vuông biết cạnh của nó là: a) 5929 m2; b)32400m2
Hướng dẫn về nhà
Học bài
- Làm bài tập :
125; 127; 128; (50 _ SGK)
159; 160; 161 (22 _ SBT)
125,127,129 (BTNC-32)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)