Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi Nguyễn Công Thịnh |
Ngày 24/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Môn Toán: Lớp 6
Câu1.Theỏ naứo laứ phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ ? Phân tích số 28 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ ?
Câu 2. Phaõn tớch các soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ roi tỡm taọp hụùp caực ửụực cuỷa moói soỏ:
30
42
Kiểm tra bài cũ
Tiết 28. luyện tập
* Dạng 1: Tỡm tập hợp các ước của một số.
Bài 129 - SGK/50. tỡm taọp hụùp caực ửụực cuỷa moói soỏ:
a = 5.13; b = 25 ; c = 32.7
Bài làm:
a) a = 5.13 => Ư(a) = {1 ; 5 ; 13 ; 65}
b) b = 25 => Ư(b) = {1 ; 2 ;4 ; 8 ; 16 ; 32}
c) c = 32.7 => Ư(c) = {1 ; 3 ; 7; 9 ; 21 ; 63}
Trong thời gian 3 phút.
Bài 130 -SGK/50.(Hot ng nhm). Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 51; 75; 42; 30.
Tiết 28. luyện tập
* Dạng 1: Tỡm tập hợp các ước của một số.
Bài 130 -SGK/50. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 51; 75.
Bài làm:
* Dạng 2: Tỡm số, ch? s? .
Baứi 131 -SGK/50.
a) Tớch cuỷa hai soỏ tửù nhieõn baống 42. Tỡm moói soỏ.
b) Tớch cuỷa hai soỏ tửù nhieõn a vaứ b baống 30. tỡm a vaứ b, bieỏt raống a < b.
Bài làm :
a) Mỗi số là ước của 42. Ta có các số là :
1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7.
Tiết 28. luyện tập
b) a và b là ước của 30 (a < b).
Tiết 28. luyện tập
Bài 132 -SGK/50. Tm cĩ 28 vin bi. Tm mu?n x?p s? bi dĩ vo cc ti sao cho s? bi ? cc ti d?u b?ng nhau. H?i Tm cĩ th? x?p 28 vin bi dĩ vo m?y ti?(k? c? tru?ng h?p x?p vo 1 ti).
Bài làm :
Số túi là ước của 28. Ta c:
Ư (28) = ?1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 ; 28?
V?y số túi là : 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 và 28 (túi)
* Dạng 3: Bài toán thực tế.
Tiết 28. luyện tập
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 133/Sgk-51; 162, 164, 168 (sbt)
- Ôn lại định nghĩa, cách tìm ước, bội của một số.
- Xem trước bài : Ước chung, Bội chung.
Xin trân trọng cảm ơn!
Câu1.Theỏ naứo laứ phaõn tớch moọt soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ ? Phân tích số 28 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ ?
Câu 2. Phaõn tớch các soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ roi tỡm taọp hụùp caực ửụực cuỷa moói soỏ:
30
42
Kiểm tra bài cũ
Tiết 28. luyện tập
* Dạng 1: Tỡm tập hợp các ước của một số.
Bài 129 - SGK/50. tỡm taọp hụùp caực ửụực cuỷa moói soỏ:
a = 5.13; b = 25 ; c = 32.7
Bài làm:
a) a = 5.13 => Ư(a) = {1 ; 5 ; 13 ; 65}
b) b = 25 => Ư(b) = {1 ; 2 ;4 ; 8 ; 16 ; 32}
c) c = 32.7 => Ư(c) = {1 ; 3 ; 7; 9 ; 21 ; 63}
Trong thời gian 3 phút.
Bài 130 -SGK/50.(Hot ng nhm). Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 51; 75; 42; 30.
Tiết 28. luyện tập
* Dạng 1: Tỡm tập hợp các ước của một số.
Bài 130 -SGK/50. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số: 51; 75.
Bài làm:
* Dạng 2: Tỡm số, ch? s? .
Baứi 131 -SGK/50.
a) Tớch cuỷa hai soỏ tửù nhieõn baống 42. Tỡm moói soỏ.
b) Tớch cuỷa hai soỏ tửù nhieõn a vaứ b baống 30. tỡm a vaứ b, bieỏt raống a < b.
Bài làm :
a) Mỗi số là ước của 42. Ta có các số là :
1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7.
Tiết 28. luyện tập
b) a và b là ước của 30 (a < b).
Tiết 28. luyện tập
Bài 132 -SGK/50. Tm cĩ 28 vin bi. Tm mu?n x?p s? bi dĩ vo cc ti sao cho s? bi ? cc ti d?u b?ng nhau. H?i Tm cĩ th? x?p 28 vin bi dĩ vo m?y ti?(k? c? tru?ng h?p x?p vo 1 ti).
Bài làm :
Số túi là ước của 28. Ta c:
Ư (28) = ?1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 ; 28?
V?y số túi là : 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 và 28 (túi)
* Dạng 3: Bài toán thực tế.
Tiết 28. luyện tập
Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã làm
- Làm bài tập 133/Sgk-51; 162, 164, 168 (sbt)
- Ôn lại định nghĩa, cách tìm ước, bội của một số.
- Xem trước bài : Ước chung, Bội chung.
Xin trân trọng cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Công Thịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)