Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi Phạm Minh Đức |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Môn Toán: Lớp 6
- Theá naøo laø phaân tích moät soá ra thöøa soá nguyeân toá ?
? Áp dụng tính : Phân tích số 120 ; 2100 ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
KiỂM TRA BÀI CŨ :
120 = 23 . 3 . 5 ;120 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5.
2100 = 22 . 3 . 52 . 7;2100 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 7
Luyện tập
An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố như sau :
120 = 2 . 3 . 4 . 5
306 = 2 . 3 . 51
567 = 92 . 7
An làm như trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng .
Bài tập 126 (50)
Trả lời :
An làm như trên là sai .
Sửa lại là :
120 = 2 . 3 . 4 . 5 = 2 . 3 . 2 . 2 . 5 = 23. 3 . 5
306 = 2 . 3 . 51 = 2 . 3 . 3 . 17 = 2 . 32. 17
567 = 92 . 7 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 = 34 . 7
Bài tập 130 (50) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51; 75; 42; 30
a) 51 = 3 . 17
->Ư(51) = ?1 ; 3 ; 17 ; 51?
b) 75 = 3 . 52.
->Ư (75) = ?1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ; 75?
c) 42 = 2 . 3 . 7
->Ư (42) = ?1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42?
d) 30 = 2 . 3 . 5
Ư (30) = ?1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ;0 ; 15 ; 30?
Luyện tập
Luyện tập
Bài tập 131 (50)
Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. tìm a và b, biết rằng a < b.
Nếu tích của hai số tự nhiên bằng 42 thì mỗi số có quan hệ như thế nào với số 42?
Viết tập hợp các
ước của 42.
Làm tương tự đối với câu b
a) Mỗi số là ước của 42. Ta có các số là :
1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7.
b) a và b là ước của 30 (a < b)
Luyện tập
Bài 132 (50) :
Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)
Bài toán cho biết gì ? cần tìm gì ?
Số túi có quan hệ với số bi như thế nào ?
Hãy thảo luận nhóm tìm ra số túi?
Bài làm :
Số túi là ước của 28
Ư (28) = ?1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 ; 28?
V?y số túi là 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 và 28 (túi)
Hướng dẫn Dặn dò
? Học và làm bài tập số 133 (51).
- Xem tru?c bi U?c chung v b?i chung.
- Theá naøo laø phaân tích moät soá ra thöøa soá nguyeân toá ?
? Áp dụng tính : Phân tích số 120 ; 2100 ra thừa số nguyên tố và cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào ?
KiỂM TRA BÀI CŨ :
120 = 23 . 3 . 5 ;120 chia hết cho các số nguyên tố 2, 3, 5.
2100 = 22 . 3 . 52 . 7;2100 chia hết cho các số nguyên tố 2 ; 3 ; 5 ; 7
Luyện tập
An phân tích các số 120 ; 306 và 567 ra thừa số nguyên tố như sau :
120 = 2 . 3 . 4 . 5
306 = 2 . 3 . 51
567 = 92 . 7
An làm như trên có đúng không ? Hãy sửa lại trong trường hợp An làm không đúng .
Bài tập 126 (50)
Trả lời :
An làm như trên là sai .
Sửa lại là :
120 = 2 . 3 . 4 . 5 = 2 . 3 . 2 . 2 . 5 = 23. 3 . 5
306 = 2 . 3 . 51 = 2 . 3 . 3 . 17 = 2 . 32. 17
567 = 92 . 7 = 3 . 3 . 3 . 3 . 7 = 34 . 7
Bài tập 130 (50) Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước của mỗi số:
51; 75; 42; 30
a) 51 = 3 . 17
->Ư(51) = ?1 ; 3 ; 17 ; 51?
b) 75 = 3 . 52.
->Ư (75) = ?1 ; 3 ; 5 ; 15 ; 25 ; 75?
c) 42 = 2 . 3 . 7
->Ư (42) = ?1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42?
d) 30 = 2 . 3 . 5
Ư (30) = ?1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ;0 ; 15 ; 30?
Luyện tập
Luyện tập
Bài tập 131 (50)
Tích của hai số tự nhiên bằng 42. Tìm mỗi số.
Tích của hai số tự nhiên a và b bằng 30. tìm a và b, biết rằng a < b.
Nếu tích của hai số tự nhiên bằng 42 thì mỗi số có quan hệ như thế nào với số 42?
Viết tập hợp các
ước của 42.
Làm tương tự đối với câu b
a) Mỗi số là ước của 42. Ta có các số là :
1 và 42 ; 2 và 21 ; 3 và 14 ; 6 và 7.
b) a và b là ước của 30 (a < b)
Luyện tập
Bài 132 (50) :
Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi đó vào các túi sao cho số bi ở các túi đều bằng nhau. Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi?(kể cả trường hợp xếp vào 1 túi)
Bài toán cho biết gì ? cần tìm gì ?
Số túi có quan hệ với số bi như thế nào ?
Hãy thảo luận nhóm tìm ra số túi?
Bài làm :
Số túi là ước của 28
Ư (28) = ?1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 ; 28?
V?y số túi là 1 ; 2 ; 4 ; 7 ;14 và 28 (túi)
Hướng dẫn Dặn dò
? Học và làm bài tập số 133 (51).
- Xem tru?c bi U?c chung v b?i chung.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Đức
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)