Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi vũ thị thuý |
Ngày 24/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô giáo
về dự
Tiết 27: Phõn tớch m?t s? ra th?a s? nguyờn t?
Giáo viên: L?i Th? Hu?ng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số? Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20?
2) Viết số 60 dưới dạng một tíh của nhiều thừa số lớn hơn 1 , với mỗi thừa số lại làm như vậy( nếu có thể )
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
Bài 1: Trong các cách sau cách nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
B/ 30 = 2 . 3 .5
A/ 36 = 2 . 2 . 9
C/ 162 = 2.92
D/ 13 = 1.13
Chú ý: (SGK)
D?ng phõn tớch ra th?a s? nguyờn t? c?a m?i s? nguyờn t? l chớnh s? dú.
M?i h?p s? d?u phõn tớch du?c ra th?a s? nguyờn t?
Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
Chẳng hạn:
300 =
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300
Vậy: 300 = 22 . 3 . 52
100
20
4
2
3
5
5
2
2
1
300
Bài 1: Trong các cách sau cách nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
B/ 30 = 2 . 3 .5
A/ 36 = 2 . 2 . 9
C/ 162 = 2.92
D/ 13 = 1.13
Bài 2: H·y ghÐp c¸c sè cét A víi c¸c tÝch ë cét B ®Ó ®îc kÕt qu¶ ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè?
Cột A Cột B
a) 30 =
2.3.5
2)
3)
1)
4)
5)
7)
d) 108 =
e) 280 =
c) 120 =
b) 300 =
23.5.7
22.33
3.2.18
22.3.52
Bài 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 90; b) 84; c) 285 d)420
e) 1000 000
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học lí thuyết theo SGK kết hợp vở ghi.
Làm các bài tập 127,128 – SGK và bài tập trong vở luyện tập toán
Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK
Tiết sau luyện tập.
Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 b) 1800 c) 1050
Giải
225 = 32.52
Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.
Bài 128 (SGK/ 50):
Gi?i:
Ta có:
4 = 22
8 = 23
16 = 24
11 = 11
20 = 22.5
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG GIA ĐÌNH MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC.
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!
về dự
Tiết 27: Phõn tớch m?t s? ra th?a s? nguyờn t?
Giáo viên: L?i Th? Hu?ng
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Thế nào là số nguyên tố ? Thế nào là hợp số? Nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 20?
2) Viết số 60 dưới dạng một tíh của nhiều thừa số lớn hơn 1 , với mỗi thừa số lại làm như vậy( nếu có thể )
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
Bài 1: Trong các cách sau cách nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
B/ 30 = 2 . 3 .5
A/ 36 = 2 . 2 . 9
C/ 162 = 2.92
D/ 13 = 1.13
Chú ý: (SGK)
D?ng phõn tớch ra th?a s? nguyờn t? c?a m?i s? nguyờn t? l chớnh s? dú.
M?i h?p s? d?u phõn tớch du?c ra th?a s? nguyờn t?
Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố
Chẳng hạn:
300 =
150
75
25
5
2
2
3
5
5
1
300
Vậy: 300 = 22 . 3 . 52
100
20
4
2
3
5
5
2
2
1
300
Bài 1: Trong các cách sau cách nào là phân tích một số ra thừa số nguyên tố
B/ 30 = 2 . 3 .5
A/ 36 = 2 . 2 . 9
C/ 162 = 2.92
D/ 13 = 1.13
Bài 2: H·y ghÐp c¸c sè cét A víi c¸c tÝch ë cét B ®Ó ®îc kÕt qu¶ ph©n tÝch c¸c sè sau ra thõa sè nguyªn tè?
Cột A Cột B
a) 30 =
2.3.5
2)
3)
1)
4)
5)
7)
d) 108 =
e) 280 =
c) 120 =
b) 300 =
23.5.7
22.33
3.2.18
22.3.52
Bài 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
a) 90; b) 84; c) 285 d)420
e) 1000 000
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học lí thuyết theo SGK kết hợp vở ghi.
Làm các bài tập 127,128 – SGK và bài tập trong vở luyện tập toán
Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK
Tiết sau luyện tập.
Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 b) 1800 c) 1050
Giải
225 = 32.52
Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.
Bài 128 (SGK/ 50):
Gi?i:
Ta có:
4 = 22
8 = 23
16 = 24
11 = 11
20 = 22.5
CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO
CÙNG GIA ĐÌNH MẠNH KHOẺ HẠNH PHÚC.
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: vũ thị thuý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)