Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tự | Ngày 24/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là số nguyên tố,hợp số.Viết các số nguyên tố nhỏ hơn 20.
ĐÁP ÁN
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19
3
2
30
10
5
5
2
30
6
3
30 = 3 . 2 . 5
30 = 5 . 2 . 3
1. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
a) Ví dụ : Viết số 30 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy ( nếu có thể).
a) Ví dụ : Viết số 30 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1 .
30 = 3 . 2 . 5
30 = 5 . 2 . 3
b) D?nh nghia:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố laứ viết số đó du?iư dạng
một tích các thừa số nguyên tố .
1.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì ?
Bài tập 1.Điền các số tự nhiên lớn hơn 1 thích hợp vào ô vuông ở các sơ đồ sau để phân tích các số ra thừa số nguyên tố:
37
3
3
7
5
3
2
7
Bài tập 2. Phân tích số 11; 19 ra thừa số nguyên tố?
Bài làm: 11 = 11;
19 = 19
?Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số nguyên tố là chính số dú.
 Mäi hîp sè ®Òu ph©n tÝch ®­îc ra thõa sè nguyªn tè.
c) Chỳ ý :
30
2
3
5
15
5
1
30 = 2 . 3 . 5
Ví dụ : Phân tích số 30 ra thừa số nguyên tố “theo cột dọc”
2.Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
a.Ví dụ
300
2
150
2
75
3
25
5
5
5
1
Vậy 300 = 2.2.3.5.5
300
5
60
5
12
2
6
2
3
3
1
Vậy 300 = 2.2.3.5.5
300 = 22. 3 . 52
Dự phõn tớch m?t s? ra th?a s? nguyờn t? b?ng cỏch n�o thỡ cu?i cựng ta cung du?c cựng m?t k?t qu?.
300 = 22. 3 . 52
Viết gọn:
420
2
2
3
5
7
210
105
35
7
1
420 = 2 . 2 . 3 . 5 . 7
Khi phân tích một số ra thừa số nguyên tố theo c?t d?c cần chú ý:
 Trong quaù trình xeùt tính chia heát neân vaän duïng caùc daáu hieäu chia heát cho 2, cho 3, cho 5 ñaõ hoïc.
 Caùc soá nguyeân toá ñöôïc vieát beân phaûi coät, caùc thường ñöôïc vieát beân traùi.
 Neân laàn löôït xeùt tính chia heát cho caùc soá nguyeân toá töø nhoû ñeán lôùn: 2 ; 3 ; 5 ; 7 ; 11…
Bài tập 125 :
Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố
60 = 2.2.3.5
a/ 60 b/ 84 c/ 285
= 22.3.5
84 = 2.2.3.7
= 22.3.7
285 = 3.5.19
60
2
30
2
15
3
5
5
1
84
2
42
2
21
3
7
7
1
285
3
95
5
19
19
1
Bài 2. ( Bài 126 - SGK / 50 ):
120 = 2 . 3 . 4 . 5
Trả lời:
An phân tích các số: 120, 306, 567 ra thừa số nguyên tố nhu sau:
306 = 2 . 3 . 51
Sửa lại:
306 = 2 . 3 . 51
120 = 2 . 3 . 4 . 5
Sai, vì 4 không phải là số nguyên tố
Sai, vì 51 không phải là số nguyên tố
Sửa lại:
Sai, vì 9 không phải là số nguyên tố
Sửa lại:
bài tập
1. Ph©n tÝch mét sè ra thõa sè nguyªn tè.
Định nghĩa:
Phân tích một số tự nhiên lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố là viết số đó dưới dạng một tích các thừa số nguyên tố.
Chú ý: a) Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của mỗi số
nguyên tố là chính nó.
b) Mọi hợp số đều phân tích được ra thừa số
nguyên tố.
2. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Nhận xét : Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng đước cùng một kết quả.
Học lí thuyết theo SGK kết hợp vở ghi.

Làm Bài tập ở nhà: Bài 125, 127, 128 / SGK (tr50).

Bài tập dành cho học sinh khá, giỏi: Bài 166, 167, 168
SBT trang 22.

Đọc có thể em chưa biết trang 51 SGK

Tiết sau luyện tập.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Bài 127/50 sgk. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?

a) 225 b) 1800 c) 1050
Hướng dẫn:
a) 225 = 32.52
Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tự
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)