Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Chia sẻ bởi Nguyễn Mai Phương |
Ngày 24/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
Giáo viên : Nguyễn Thị Mai Phương
LỚP 6 C
Tiết 27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
TRƯỜNG PTCS VŨ LẠC
SỐ HỌC 6 :
CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ NHÂN NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
2
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Cho a = 2. 3. 5. Hãy cho biết mối quan hệ của các thừa số 2 ; 3 ; 5 với số a?
Viết số 150 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).
150
V?y: 150 = 15. 10
= 3 . 5 . 2 . 5
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
3
150
30
5
150
50
3
150
6
5
10
5
5
2
75
2
25
3
5
5
150 = 5 . 5 . 3. 2
150 = 3 . 5 . 2 . 5
150 = 2 . 3 . 5 . 5
Nhận xét gì về các thừa số trong kết quả đã được
phân tích?
3
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2
K?T Lu?N
Phaõn tớch moọt soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 1 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ laứ vieỏt soỏ ủoự dửụựi daùng moọt tớch caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
4
Cách viết nào được gọi là phân tích số 126 ra thừa số nguyên tố.
Bài tập 1:
a) 126 = 2 . 9 . 7
b) 126 = 1 . 18 . 7
d) 126 = 14 . 3 . 3
c) 126 = 2 . 3 . 3 . 7
a) 126 = 2 . 9 . 7
b) 126 = 1 . 18 . 7
c) 126 = 2 . 3. 3 . 7
d) 126 = 14 . 3 . 3
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
5
Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố
150
Ta có : 150 = 15.10 = 3 . 5 . 2 . 5
Tiết 27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
3) Chú ý: SGK/ 49
6
II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố.
75
25
5
1
2
3
5
5
150
- Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7, 11.
- Trong quá trình xét tính chia hết nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 đã học.
- Các ước nguyên tố được viết bên phải cột, các thương được viết bên trái.
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
7
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố
Do đó: 150 =
75
25
5
1
2
5
5
150
Vậy: 150 = 2 . 3 . 52
2
3
5
5
. . .
3
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Do đó: 150 =
8
Vậy: 150 =2.3.5.5
=2.3.52
75
25
5
1
2
3
5
5
150
150 = 15.10
=3 . 5 . 2 . 5
= 2 . 3 . 52
*Nhn xt:
- Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố
Cách 1:
Cách 2 :
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
9
1
2) Kt lun: SGK/ 49
3) Chú ý: SGK/ 49
1) Ví dụ:
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ:
2) Nhận xét: (SGK/ 50)
III. Luyện tập:
420 = 22 . 3 . 5 . 7
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.
10
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
2) Kt lun: SGK/ 49
3) Chú ý: SGK/ 49
1) Ví dụ:
Cách phân tích một số
ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ:
2) Nhận xét: (SGK/ 50)
III. Luyện tập:
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
11
Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố là gì?
Bài 125(a,c,g)/sgk- T50: Phaõn tớch caực soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
Kết quả
60 = 6.10
= 2 . 3. 2. 5
=2 2 . 3 . 5
1 000 000 = 106
= 10.10.10.10.10.10
= 2.5.2.5.2.5.2.5.2.5.2.5
= 26 . 56
60 = 22 . 3 . 5;
285 = 3. 5.19;
1 000 000 = 26 . 56
Bài 127(a, c)/50SGK: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 c) 1050
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
III. Luyện tập:
Thi ai nhanh hơn?
Tên phần thưởng nằm trong các ô chữ
Luật chơI;
Nhóm làm nhanh nhất và có kết quả
đúng sẽ được mở tên phần thưởng
12
Đáp án:
a) 225 = 32.52 Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5
c) 1050 = 2.3.52.7
Vậy số 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5 và 7
Bài tËp 2 : Ph©n tích số 20 ra thừa số nguyên tố rồi t×m tËp hîp c¸c íc cña nã?
Giải
20 = 22 . 5
Ư(20) = 1; 2; 4; 5; 10; 20
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
III. Luyện tập:
13
Bài tập 3: Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp cã tÝch b»ng 1190 .
Giải: Phân tích 1190 ra thừa số nguyên tố ta có:
1190 = 2. 5 . 7. 17
Từ đó 1190 = (2 . 17 ). (5 . 7) = 34 .35
Bài tËp 2 : Ph©n tích số 20 ra thừa số nguyên tố rồi t×m tËp hîp c¸c íc cña nã?
Giải
20 = 22 . 5
Ư(20) = 1; 2; 4; 5; 10; 20
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
III. Luyện tập:
14
Bài tập 3: Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp cã tÝch b»ng 1190 .
Giải: Phân tích 1190 ra thừa số nguyên tố ta có:
1190 = 2. 5 . 7. 17
Từ đó 1190 = (2 . 17 ). (5 . 7) = 34 .35
Bi t?p 4 : Trong phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương?
HUớNG DẫN:
Gọi số chia là b, thương là x, ta có:
86 = b . x + 9, trong đó b > 9.
Từ đó suy ra: b . x = 86 - 9 = 77
=> b là ước của 77 và b > 9.
Phân tích 77 ra thừa số nguyên tố : 77 = 7 . 11
Ước của 77 mà lớn hơn 9 là 11 và 77.
Có hai đáp số:
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Bi t?p 1: Caựch vieỏt naứo ủửụùc goùi laứ phaõn tớch soỏ 126 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
3) Chú ý: SGK/ 49
1) Ví dụ:
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ:
2) Nhận xét: (SGK/ 50)
III. Luyện tập:
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
V? NH :
Học phần định nghĩa, chú ý, nhận xét SGK/ 49, 50.
Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
BTVN: 125 (b,d,e); 127d; 128; 129/ 50 SGK.
Chuẩn bị cho tiết Luyện tập.
Bài 125(a,c,g)/sgk- T50
Bài 127(a, c)/50sgk – T50
Bài tËp 2 :Ph©n tích số 20 ra thừa số nguyên tố rồi t×m tËp hîp c¸c íc cña nã?
Bi t?p 3: Trong phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương?
Bi t?p 4: Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190
15
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ
ĐÃ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
16
Giáo viên : Nguyễn Thị Mai Phương
LỚP 6 C
Tiết 27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
PHÒNG GIÁO DỤC THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
TRƯỜNG PTCS VŨ LẠC
SỐ HỌC 6 :
CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ NHÂN NGÀY NHÀ GIÁO VIỆT NAM 20 - 11
2
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Cho a = 2. 3. 5. Hãy cho biết mối quan hệ của các thừa số 2 ; 3 ; 5 với số a?
Viết số 150 dưới dạng tích của nhiều thừa số lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu có thể).
150
V?y: 150 = 15. 10
= 3 . 5 . 2 . 5
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
3
150
30
5
150
50
3
150
6
5
10
5
5
2
75
2
25
3
5
5
150 = 5 . 5 . 3. 2
150 = 3 . 5 . 2 . 5
150 = 2 . 3 . 5 . 5
Nhận xét gì về các thừa số trong kết quả đã được
phân tích?
3
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
2
K?T Lu?N
Phaõn tớch moọt soỏ tửù nhieõn lụựn hụn 1 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ laứ vieỏt soỏ ủoự dửụựi daùng moọt tớch caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
4
Cách viết nào được gọi là phân tích số 126 ra thừa số nguyên tố.
Bài tập 1:
a) 126 = 2 . 9 . 7
b) 126 = 1 . 18 . 7
d) 126 = 14 . 3 . 3
c) 126 = 2 . 3 . 3 . 7
a) 126 = 2 . 9 . 7
b) 126 = 1 . 18 . 7
c) 126 = 2 . 3. 3 . 7
d) 126 = 14 . 3 . 3
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
5
Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố
150
Ta có : 150 = 15.10 = 3 . 5 . 2 . 5
Tiết 27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
1) Ví dụ:
3) Chú ý: SGK/ 49
6
II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố.
75
25
5
1
2
3
5
5
150
- Nên lần lượt xét tính chia hết cho các số nguyên tố từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7, 11.
- Trong quá trình xét tính chia hết nên vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2, cho 3, cho 5 đã học.
- Các ước nguyên tố được viết bên phải cột, các thương được viết bên trái.
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
7
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố
Do đó: 150 =
75
25
5
1
2
5
5
150
Vậy: 150 = 2 . 3 . 52
2
3
5
5
. . .
3
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
Do đó: 150 =
8
Vậy: 150 =2.3.5.5
=2.3.52
75
25
5
1
2
3
5
5
150
150 = 15.10
=3 . 5 . 2 . 5
= 2 . 3 . 52
*Nhn xt:
- Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một kết quả.
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ: Phân tích số 150 ra thừa số nguyên tố
Cách 1:
Cách 2 :
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
9
1
2) Kt lun: SGK/ 49
3) Chú ý: SGK/ 49
1) Ví dụ:
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ:
2) Nhận xét: (SGK/ 50)
III. Luyện tập:
420 = 22 . 3 . 5 . 7
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố.
10
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
2) Kt lun: SGK/ 49
3) Chú ý: SGK/ 49
1) Ví dụ:
Cách phân tích một số
ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ:
2) Nhận xét: (SGK/ 50)
III. Luyện tập:
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
11
Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố là gì?
Bài 125(a,c,g)/sgk- T50: Phaõn tớch caực soỏ sau ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
Kết quả
60 = 6.10
= 2 . 3. 2. 5
=2 2 . 3 . 5
1 000 000 = 106
= 10.10.10.10.10.10
= 2.5.2.5.2.5.2.5.2.5.2.5
= 26 . 56
60 = 22 . 3 . 5;
285 = 3. 5.19;
1 000 000 = 26 . 56
Bài 127(a, c)/50SGK: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố rồi cho biết mỗi số đó chia hết cho các số nguyên tố nào?
a) 225 c) 1050
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
III. Luyện tập:
Thi ai nhanh hơn?
Tên phần thưởng nằm trong các ô chữ
Luật chơI;
Nhóm làm nhanh nhất và có kết quả
đúng sẽ được mở tên phần thưởng
12
Đáp án:
a) 225 = 32.52 Vậy số 225 chia hết cho các số nguyên tố 3 và 5
c) 1050 = 2.3.52.7
Vậy số 1050 chia hết cho các số nguyên tố 2; 3; 5 và 7
Bài tËp 2 : Ph©n tích số 20 ra thừa số nguyên tố rồi t×m tËp hîp c¸c íc cña nã?
Giải
20 = 22 . 5
Ư(20) = 1; 2; 4; 5; 10; 20
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
III. Luyện tập:
13
Bài tập 3: Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp cã tÝch b»ng 1190 .
Giải: Phân tích 1190 ra thừa số nguyên tố ta có:
1190 = 2. 5 . 7. 17
Từ đó 1190 = (2 . 17 ). (5 . 7) = 34 .35
Bài tËp 2 : Ph©n tích số 20 ra thừa số nguyên tố rồi t×m tËp hîp c¸c íc cña nã?
Giải
20 = 22 . 5
Ư(20) = 1; 2; 4; 5; 10; 20
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
III. Luyện tập:
14
Bài tập 3: Hai sè tù nhiªn liªn tiÕp cã tÝch b»ng 1190 .
Giải: Phân tích 1190 ra thừa số nguyên tố ta có:
1190 = 2. 5 . 7. 17
Từ đó 1190 = (2 . 17 ). (5 . 7) = 34 .35
Bi t?p 4 : Trong phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương?
HUớNG DẫN:
Gọi số chia là b, thương là x, ta có:
86 = b . x + 9, trong đó b > 9.
Từ đó suy ra: b . x = 86 - 9 = 77
=> b là ước của 77 và b > 9.
Phân tích 77 ra thừa số nguyên tố : 77 = 7 . 11
Ước của 77 mà lớn hơn 9 là 11 và 77.
Có hai đáp số:
Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gì?
Bi t?p 1: Caựch vieỏt naứo ủửụùc goùi laứ phaõn tớch soỏ 126 ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ.
3) Chú ý: SGK/ 49
1) Ví dụ:
Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
1) Ví dụ:
2) Nhận xét: (SGK/ 50)
III. Luyện tập:
Tiết27: phân tích một số ra thừa số nguyên tố
V? NH :
Học phần định nghĩa, chú ý, nhận xét SGK/ 49, 50.
Xem kỹ cách Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
BTVN: 125 (b,d,e); 127d; 128; 129/ 50 SGK.
Chuẩn bị cho tiết Luyện tập.
Bài 125(a,c,g)/sgk- T50
Bài 127(a, c)/50sgk – T50
Bài tËp 2 :Ph©n tích số 20 ra thừa số nguyên tố rồi t×m tËp hîp c¸c íc cña nã?
Bi t?p 3: Trong phép chia, số bị chia bằng 86, số dư bằng 9. Tìm số chia và thương?
Bi t?p 4: Hai số tự nhiên liên tiếp có tích bằng 1190
15
CÁM ƠN CÁC THẦY CÔ
ĐÃ DỰ GIỜ LỚP CHÚNG EM
16
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Mai Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)