Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Mac Ngoc Lam |
Ngày 01/05/2019 |
107
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
- Thế nào là ước, là bội của một số?
- Nêu cách tìm ước của một số, các tìm bội của một số?
TIẾT 26
§14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố. Hợp số
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
* Định nghĩa:
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Số nguyên tố (SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Dấu hiệu nhận biết
a là SNT khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) a là số tự nhiên lớn hơn 1
+) a chỉ có hai ước
b là hợp số khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) b là số tự nhiên lớn hơn 1
+) b có nhiều hơn hai ước
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
? Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Số 7 là sè nguyªn tè vì nó lớn hơn 1 và chØ có hai ước số là 1 và 7.
Số 8 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước là 1; 2; 4; 8.
Số 9 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước là 1; 3; 9
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Chỉ có 2 ước
Có nhiều hơn 2 ước
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
1) Căn cứ vµo định nghĩa, hãy kiểm tra xem số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không? V× sao?
Số 0 và số 1 không phải là SNT, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1(0 < 1; 1 = 1) nên ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
2) Kiểm tra xem các số sau: đâu là số đặc biệt, đâu là hîp sè, đâu là sè nguyªn tè?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hợp
số
Số
nguyên
tố
Số
đặc
biệt
6 8 9
0 1
2 3 5 7
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là SNT cũng không là hợp số.
Các SNT nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Các SNT nhá h¬n 100:
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Tìm các SNT nhỏ hơn 100?
Cách làm:
Nhóm I;III 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Nhóm II ;IV 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7, gạch các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Nguyên lý thực hiện:
- Không đưa vào bảng các số đặc biệt 0, 1.
Loại các số là hợp số.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Trong bảng các số nguyên tố nhỏ 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
1. Tìm SNT là số chẵn?
Số 2 (duy nhất)
2. Các SNT lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào?
1; 3; 7; 9
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
3. Tìm 2 SNT hơn kém nhau hai đơn vị? Một đơn vị?
3 và 5; 5 và 7; …
2 và 3
CỦNG CỐ
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
- Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2. Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
HD tự học:
- Học bi theo Sgk và vở ghi. Xem lại bảng các SNT nhỏ hơn 100.
Làm bài tập 115 đến 120 (Sgk - t47).
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
a
b
c
d
a
e
3
2
1
9
3
0
Trò chơi ô chữ
Cho các ô chữ sau
Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 đại diện tham gia trò chơi tìm các ô chữ theo các gợi ý. Lớp chọn 1 bạn làm thư ký để ghi điểm cho các nhóm.
Sau khi có hiệu lệnh bắt đầu, nhóm nào giơ tay trước sẽ giành được quyền trả lời. Mỗi ô chữ đúng được 1 điểm.
Nhóm nào trả lời đúng ý nghĩa dãy ô số tìm được sẽ được thưởng 4điểm
Kết thúc nhóm nào nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
a là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
b là số nguyên tố chẵn.
c là số có đúng một ước.
d là hợp số lẻ nhỏ nhất.
e không phải là SNT, không phải là hợp số và e khác 1.
Luật chơi : Thời gian chơi 3phút
Các gợi ý ô chữ:
Dãy ô số vừa tìm được cho em biết sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta ?
Dãy ô số trên là ngày thành lập
Đảng cộng sản Việt Nam: 3 - 2 - 1930
- Thế nào là ước, là bội của một số?
- Nêu cách tìm ước của một số, các tìm bội của một số?
TIẾT 26
§14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1. Số nguyên tố. Hợp số
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
* Định nghĩa:
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Số nguyên tố (SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Dấu hiệu nhận biết
a là SNT khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) a là số tự nhiên lớn hơn 1
+) a chỉ có hai ước
b là hợp số khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) b là số tự nhiên lớn hơn 1
+) b có nhiều hơn hai ước
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
? Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Số 7 là sè nguyªn tè vì nó lớn hơn 1 và chØ có hai ước số là 1 và 7.
Số 8 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước là 1; 2; 4; 8.
Số 9 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước là 1; 3; 9
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Chỉ có 2 ước
Có nhiều hơn 2 ước
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
1) Căn cứ vµo định nghĩa, hãy kiểm tra xem số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không? V× sao?
Số 0 và số 1 không phải là SNT, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1(0 < 1; 1 = 1) nên ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
2) Kiểm tra xem các số sau: đâu là số đặc biệt, đâu là hîp sè, đâu là sè nguyªn tè?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hợp
số
Số
nguyên
tố
Số
đặc
biệt
6 8 9
0 1
2 3 5 7
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là SNT cũng không là hợp số.
Các SNT nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Các SNT nhá h¬n 100:
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Tìm các SNT nhỏ hơn 100?
Cách làm:
Nhóm I;III 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Nhóm II ;IV 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7, gạch các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Nguyên lý thực hiện:
- Không đưa vào bảng các số đặc biệt 0, 1.
Loại các số là hợp số.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Trong bảng các số nguyên tố nhỏ 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
1. Tìm SNT là số chẵn?
Số 2 (duy nhất)
2. Các SNT lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào?
1; 3; 7; 9
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
3. Tìm 2 SNT hơn kém nhau hai đơn vị? Một đơn vị?
3 và 5; 5 và 7; …
2 và 3
CỦNG CỐ
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
- Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2. Đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
HD tự học:
- Học bi theo Sgk và vở ghi. Xem lại bảng các SNT nhỏ hơn 100.
Làm bài tập 115 đến 120 (Sgk - t47).
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
a
b
c
d
a
e
3
2
1
9
3
0
Trò chơi ô chữ
Cho các ô chữ sau
Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 đại diện tham gia trò chơi tìm các ô chữ theo các gợi ý. Lớp chọn 1 bạn làm thư ký để ghi điểm cho các nhóm.
Sau khi có hiệu lệnh bắt đầu, nhóm nào giơ tay trước sẽ giành được quyền trả lời. Mỗi ô chữ đúng được 1 điểm.
Nhóm nào trả lời đúng ý nghĩa dãy ô số tìm được sẽ được thưởng 4điểm
Kết thúc nhóm nào nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
a là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
b là số nguyên tố chẵn.
c là số có đúng một ước.
d là hợp số lẻ nhỏ nhất.
e không phải là SNT, không phải là hợp số và e khác 1.
Luật chơi : Thời gian chơi 3phút
Các gợi ý ô chữ:
Dãy ô số vừa tìm được cho em biết sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta ?
Dãy ô số trên là ngày thành lập
Đảng cộng sản Việt Nam: 3 - 2 - 1930
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mac Ngoc Lam
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)