Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Trần Nguyệt Vân |
Ngày 25/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ.
-Thế nào là ước, là bội của một số?
-Tìm các ước của a trong bảng sau:
Kiểm tra bài cũ.
là bội của b
là ước của a
Kiểm tra bài cũ.
Nêu cách tìm các bội của một số a khác 0?
Cách tìm các ước của một số a > 1?
-Cách tìm các bội của một số a khác 0: Nhân số a lần lượt với 0; 1; 2; 3;...
-Cách tìm các ước của một số a lớn hơn 1: Chia số đó cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
Số 2; 3; 5 gọi là số nguyên tố, số 4; 6 gọi là hợp số.
Mỗi số 4; 6 có nhiều hơn 2 ước.
Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước?
Mỗi số 2; 3; 5 có hai ước là 1 và chính nó.
Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
?1. Trong các số 7, 8 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Trả lời:
7 là số nguyên tố vì 7>1 và 7 chỉ có hai ước là 1 và 7.
8 là hợp số vì 8>1 và có nhiều hơn 2 ước là 1; 2; 4; 8.
9 là hợp số vì 9>1 và có 3 ước là 1; 3; 9.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
a.Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
?Số 0 và số 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không?
Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
a.Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
Hai số đặc biệt
Hợp số
Số nguyên tố
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
a.Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
Bài 115 tr 47.
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Trả lời:
Số nguyên tố: 67.
Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311.
Lập bảng số nguyên tố như thế nào?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Bảng gồm:
99-2+1=98 số gồm các số nguyên tố và hợp số.
-Loại đi các hợp số.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
-Loại 48 số,còn
98-48=50 số.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
99
97
95
93
91
89
87
85
83
81
79
77
75
73
71
69
67
65
63
61
59
57
55
53
51
49
47
45
43
41
39
37
35
33
31
29
27
25
23
21
19
17
15
13
11
9
7
5
3
2
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
-Loại 16 số, còn
50-16=34 số.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
-Loại 6 số, còn
34-6=28 số.
97
95
91
89
87
85
83
79
77
73
71
67
65
61
59
55
53
49
47
43
41
37
35
31
29
27
25
23
19
17
13
11
7
5
3
2
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.
-Loại 3 số, còn
28-3=25 số.
97
91
89
87
83
79
77
73
71
67
61
59
53
49
47
43
41
37
31
29
27
23
19
17
13
11
7
5
3
2
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10-Là các số nguyên tố.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Có số nguyên tố nào là số chẵn?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số 1; 3; 7; 9.
Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị là: 3 và 5; 5 và 7; 11 và 13.
Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị? 1 đơn vị?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 tr 128 SGK.
Vận dụng
Bài 116 tr 47.
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, điền kí hiệu thuộc, không thuộc, tập hợp con vào ô vuông cho đúng:
Vận dụng
Bài 116 tr 47.
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, điền kí hiệu thuộc, không thuộc, tập hợp con vào ô vuông cho đúng:
Bài 117 tr 47 SGK.
Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647.
Trả lời:
Các số nguyên tố: 131; 313; 647.
Vận dụng
Hướng dẫn về nhà.
-Học bài.
-Làm bài tập 118; 119; 120 SGK.
-Làm bài tập 148, 149, 153 SBT.
*Hướng dẫn bài 118/a:
Ta có:
Nên là hợp số.
-Thế nào là ước, là bội của một số?
-Tìm các ước của a trong bảng sau:
Kiểm tra bài cũ.
là bội của b
là ước của a
Kiểm tra bài cũ.
Nêu cách tìm các bội của một số a khác 0?
Cách tìm các ước của một số a > 1?
-Cách tìm các bội của một số a khác 0: Nhân số a lần lượt với 0; 1; 2; 3;...
-Cách tìm các ước của một số a lớn hơn 1: Chia số đó cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
Kiểm tra bài cũ.
Thế nào là số nguyên tố? Hợp số?
Số 2; 3; 5 gọi là số nguyên tố, số 4; 6 gọi là hợp số.
Mỗi số 4; 6 có nhiều hơn 2 ước.
Mỗi số 4; 6 có bao nhiêu ước?
Mỗi số 2; 3; 5 có hai ước là 1 và chính nó.
Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
?1. Trong các số 7, 8 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Trả lời:
7 là số nguyên tố vì 7>1 và 7 chỉ có hai ước là 1 và 7.
8 là hợp số vì 8>1 và có nhiều hơn 2 ước là 1; 2; 4; 8.
9 là hợp số vì 9>1 và có 3 ước là 1; 3; 9.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
a.Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
?Số 0 và số 1 có là số nguyên tố không? Có là hợp số không?
Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
a.Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
Hai số đặc biệt
Hợp số
Số nguyên tố
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
1.Số nguyên tố. Hợp số.
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
a.Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b.Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
Bài 115 tr 47.
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Trả lời:
Số nguyên tố: 67.
Hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311.
Lập bảng số nguyên tố như thế nào?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Bảng gồm:
99-2+1=98 số gồm các số nguyên tố và hợp số.
-Loại đi các hợp số.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
-Loại 48 số,còn
98-48=50 số.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
99
97
95
93
91
89
87
85
83
81
79
77
75
73
71
69
67
65
63
61
59
57
55
53
51
49
47
45
43
41
39
37
35
33
31
29
27
25
23
21
19
17
15
13
11
9
7
5
3
2
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
-Loại 16 số, còn
50-16=34 số.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
-Loại 6 số, còn
34-6=28 số.
97
95
91
89
87
85
83
79
77
73
71
67
65
61
59
55
53
49
47
43
41
37
35
31
29
27
25
23
19
17
13
11
7
5
3
2
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.
-Loại 3 số, còn
28-3=25 số.
97
91
89
87
83
79
77
73
71
67
61
59
53
49
47
43
41
37
31
29
27
23
19
17
13
11
7
5
3
2
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Các số còn lại trong bảng không chia hết cho mọi số nguyên tố nhỏ hơn 10-Là các số nguyên tố.
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Có số nguyên tố nào là số chẵn?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số 1; 3; 7; 9.
Các số nguyên tố lớn hơn 5 có tận cùng bởi các chữ số nào?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị là: 3 và 5; 5 và 7; 11 và 13.
Tìm hai số nguyên tố hơn kém nhau 2 đơn vị? 1 đơn vị?
Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố.
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100.
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100.
-Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 tr 128 SGK.
Vận dụng
Bài 116 tr 47.
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, điền kí hiệu thuộc, không thuộc, tập hợp con vào ô vuông cho đúng:
Vận dụng
Bài 116 tr 47.
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố, điền kí hiệu thuộc, không thuộc, tập hợp con vào ô vuông cho đúng:
Bài 117 tr 47 SGK.
Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647.
Trả lời:
Các số nguyên tố: 131; 313; 647.
Vận dụng
Hướng dẫn về nhà.
-Học bài.
-Làm bài tập 118; 119; 120 SGK.
-Làm bài tập 148, 149, 153 SBT.
*Hướng dẫn bài 118/a:
Ta có:
Nên là hợp số.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nguyệt Vân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)