Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Hoàng Nam Trung |
Ngày 25/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
1./ Thế nào là ước số, bội số của một số? Cho ví dụ?
2./ Nêu cách tìm ước số, bội số của một số a?
Tìm các ước của a trong bảng sau?
Số a 2 3 4 5 6
Ư(a)
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
§14
I./ Số nguyên tố. Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
2
2
3
2
4
Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
Số nguyên tố
Số a Ư(a) S? U
4
6
I./ Số nguyên tố. Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
2
2
3
2
4
Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
Số nguyên tố
Số a Ư(a) S? U
4
6
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Dấu hiệu nhận biết
A là SNT khi thoã mãn hai điều kiện sau:
A > 1
A chỉ có hai ước số
B là hợp số khi thoã mãn hai điều kiện sau:
B > 1
B có nhiều hơn hai ước số
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
So sánh
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Vận dụng
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
?1: Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Số 7 là SNT vì nó lớn hơn 1 và có hai ước số là 1 và 7.
Số 8 là HS vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1, 2 và 8.
Số 9 là HS vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1, 3 và 9.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Vận dụng
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
?2: Căn cứ định nghĩa, hãy kiểm tra xem số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không?
Số 0 và số 1 không phải là SNT, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1:
0 < 1
1 = 1
Người ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Vận dụng
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
?3: Kiểm tra xem các số sau: đâu là số đặc biệt, đâu là HS, đâu là SNT?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hợp
số
Số
nguyên
tố
Số
đặc
biệt
6 8 9
0 1
2 3 5 7
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
?1: Tìm các SNT từ 2 đến 100?
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Giữ số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Giữ số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
Giữ số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
Giữ số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Nguyên lý thực hiện:
- Không đưa vào bảng các số đặc biệt 0, 1.
Loại các số là hợp số.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 712, 73, 79, 83, 89, 97
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Trong bảng các số nguyên tố không vượt quá 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 712, 73, 79, 83, 89, 97
1./ Tìm các SNT bé hơn 10?
2, 3, 5, 7
2./ Tìm số SNT là số chẵn?
2 (duy nhất)
3./ Bài 116/47 SGK
P 91 P
15 P P N
3./ Bài tập về nhà 119, 120 SGK, 148 đến 153 SBT
1./ Thế nào là ước số, bội số của một số? Cho ví dụ?
2./ Nêu cách tìm ước số, bội số của một số a?
Tìm các ước của a trong bảng sau?
Số a 2 3 4 5 6
Ư(a)
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
§14
I./ Số nguyên tố. Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
2
2
3
2
4
Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
Số nguyên tố
Số a Ư(a) S? U
4
6
I./ Số nguyên tố. Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
1; 2
1; 5
1; 3
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
2
2
3
2
4
Hợp số
Số a Ư(a) S? U
2
3
4
5
6
Số nguyên tố
Số a Ư(a) S? U
4
6
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Dấu hiệu nhận biết
A là SNT khi thoã mãn hai điều kiện sau:
A > 1
A chỉ có hai ước số
B là hợp số khi thoã mãn hai điều kiện sau:
B > 1
B có nhiều hơn hai ước số
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
So sánh
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Vận dụng
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
?1: Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Số 7 là SNT vì nó lớn hơn 1 và có hai ước số là 1 và 7.
Số 8 là HS vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1, 2 và 8.
Số 9 là HS vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1, 3 và 9.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Vận dụng
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
?2: Căn cứ định nghĩa, hãy kiểm tra xem số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không?
Số 0 và số 1 không phải là SNT, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1:
0 < 1
1 = 1
Người ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
Vận dụng
SNT HS
Giống > 1 > 1
Khác = 2 Ư > 2Ư
?3: Kiểm tra xem các số sau: đâu là số đặc biệt, đâu là HS, đâu là SNT?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hợp
số
Số
nguyên
tố
Số
đặc
biệt
6 8 9
0 1
2 3 5 7
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
?1: Tìm các SNT từ 2 đến 100?
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Giữ số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2.
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
Giữ số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3.
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
Giữ số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5.
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Cách làm:
Giữ số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7.
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Nguyên lý thực hiện:
- Không đưa vào bảng các số đặc biệt 0, 1.
Loại các số là hợp số.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 712, 73, 79, 83, 89, 97
I./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
II./ Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Trong bảng các số nguyên tố không vượt quá 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 712, 73, 79, 83, 89, 97
1./ Tìm các SNT bé hơn 10?
2, 3, 5, 7
2./ Tìm số SNT là số chẵn?
2 (duy nhất)
3./ Bài 116/47 SGK
P 91 P
15 P P N
3./ Bài tập về nhà 119, 120 SGK, 148 đến 153 SBT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Nam Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)