Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Chia sẻ bởi Dương Mạnh Duy | Ngày 25/04/2019 | 58

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ :
Điền số thích hợp vào bảng sau:


1 ; 2

1 ; 3
1 ; 5
1 ; 2; 4
1 ; 2; 3 ; 6
1 ; 3 ; 9
Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100

49

77
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
91
Kiến thức cần nhớ:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.

Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.

Bài tập: Các số, các tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
312
3311
435
417
67
3.5.7 + 11.13.17
7.9.11.13 – 2.3.4.7

Đáp án:
Số nguyên tố:
67
Hợp số: Các số còn lại
312
3311
435
417
3.5.7 + 11.13.17
7.9.11.13 – 2.3.4.7
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.

T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Bài tập:
Điền vào dấu  để được hợp số:

a.1 ; b. 3

2. Điền vào dấu  để được số nguyên tố:

a. 5 ; b. 9

a.  { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
b.  { 0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9}
a.  { 3; 9 }
b.  = 7
Đáp án:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Dương Mạnh Duy
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)