Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Chia sẻ bởi Đỗ Hữu Quyến | Ngày 25/04/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

KiỂM TRA BÀI CŨ
Hãy nêu cách tìm các bội của 1 số a 0. Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x B(7) và 7 < x < 100
Giải
1; 2
2
1; 3
2
1; 5
1; 2; 4
1; 2; 3; 6
3
4
2
2
2
2
? Tìm hợp số và số nguyên tố trong các số sau :
7; 8; 9
Giải
8 là hợp số (vì 8>1 và có ít nhất 3 ước là1; 2; 8);
7 là số nguyên tố (vì 7>1 và chỉ có 2 ước là 1; 7)
9 là hợp số (vì 9>1 và có ít nhất 3 ước là 1; 3; 9)
21
51
81
91
63
93
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ (nhỏ hơn 1000)
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312; 213; 435; 417; 3311; 67
Hợp số là :
BT 115/47 SGK
Giải :
213 ( 3 )
435 ( 5 )
417 ( 3 )
3311 ( 11)
Số nguyên tố là : 67
312 ( 2 )
BT 116/47 SGK
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu vào ô vuông cho đúng:
83 P; 91 P; 15 N; P N
Giải
91 P
15 N
P N
83 P
BT 118 (a,c)/47 SGK
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?
a/ 3.4.5 + 6.7
c/ 3.5.7 + 11.13.17
Giải
a/ Là hợp số
c/ Là hợp số
(vì lớn hơn 3 và chia hết cho 3 )
(vì lớn hơn 2 và là một số chẵn)
BT 122/47 SGK
Điền dấu “X” vào ô thích hợp :
TRÒ CHƠI :
Gỡ miếng ghép tìm chân dung nhà bác học
- Số nguyên tố chẵn duy nhất
- Hợp số lẻ nhỏ nhất
: 2
: 9
- Số nguyên tố chia hết cho 5
: 5
- Số nguyên tố nhỏ nhất có 2 chữ số
- Số tự nhiên lớn nhất không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số
: 11
: 1
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học bài theo SGK và vở ghi, nắm chắc khái niệm số nguyên tố, cách nhận biết các hợp số.
Học thuộc 10 số nguyên tố đầu tiên.
Làm BT 117; 119/47 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Hữu Quyến
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)