Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Lệ Hương | Ngày 25/04/2019 | 119

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

xin chào quí thầy cô giáo
về thăm lớp, dự giờ
tiết học hôm nay
chúc các em học tốt
Giáo viên :Phạm Tài
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là ước, là bội của 1số
Bài tập : Có 36 học sinh vui chơi.Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm.Trong các cách chia sau, các nào thực hiện được


9
6
3
5 dư 1
Tiết 26:
SỐ NGUYÊN TỐ.HỢP SỐ.
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Tìm các ước của mỗi số sau rồi điền kết quả vào bảng :
1;2
1;3

1;2;4
1;5
1;2;3;6
1;7
1;2;
4;8
1;3;9
- Mỗi số 2;3;5;7 có bao nhiêu ước ?
- Mỗi số 4;6;8;9 có bao nhiêu ước ?
-Số 2;3;5;7 goi là số nguyên tố, số 4;6;8;9 gọi là hợp số
Mỗi số có hai ước 1 và chính nó
Mỗi số có nhiều hơn hai ước
Vậy thế nào là số nguyên tố, hợp số
Tiết 26 : SỐ NGUYÊN TỐ -HỢP SỐ -BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố .Hợp số
-Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,chỉ có hai ước là 1 và chính nó
-Hợp số là số tự nhiên lớn hơn một 1; có nhiều hơn hai ước
?1 Trong các số 7;8;9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số
Số 0;và số 1có là số nguyên tố không? Có là hợp số không? Vì sao?
Chú ý
a/ Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số
b/ Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2;3;5;7
Em hãy liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Số 0 và số 1 là hai số đặc biệt
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
2/ LẬP BẢNG CÁC SỐ NGUYÊN TỐ KHÔNG VƯỢT QUÁ 100
* Giữ lại số nguyên tố 2 và loại những số là bội của 2 mà lớn hơn 2
* Giữ lại số nguyên tố 3 và loại những số là bội của 3 mà lớn hơn 3
* Giữ lại số nguyên tố 5 và loại những số là bội của 5 mà lớn hơn 5
* Giữ lại số nguyên tố 7 và loại những số là bội của 7 mà lớn hơn 7
CÁC SỐ CÒN LẠI LÀ NHỮNG SỐ NGUYÊN TỐ
(Sàng Ơ-ra-tô-xten)
Tiết 26 : SỐ NGUYÊN TỐ -HỢP SỐ -BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
1/ Số nguyên tố .Hợp số
2/ Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100
Ta được 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71;73; 79; 83; 89;97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
Có số nguyên tố nào là số chẵn
Trong bảng nầy các số nguyên tố lớn hơn 5có tận cùng bỏi các chữ số nào?
Tìm hai số nguyên tố kém nhau 2 đơn vị,1đơn vị
2
1,3,5,7
3 và 5;5 và 7;11và 13…..
Bài tập 115/47
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
321 ; 213 ; 435 ; 417 ; 3311 ; 67
Các số 321; 213 ; 435 ;417; 3311 là hợp số
Số 67 là số nguyên tố
Đáp án
Bài tập 122/47
Điền dấu ‘’x’’vào ô thích hợp
Đ
Đ
S
S
Hướng dẫn về nhà :
-Học thuộc định nghĩa về số nguyên tố, hợp số
-Làm bài tập 119; 120 SGK
-SBT 148, 149, 153
Bài học đến đây là hết,xin chân thành cảm ơn các thầy cô,các đồng nghiệp, các em học sinh giup tôi hoàn thành tiết dạy nầy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Thị Lệ Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)