Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Chia sẻ bởi Phạm Tiến Sơn | Ngày 25/04/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS ĐƯỜNG 9, ĐÔNG HÀ
NĂM HỌC: 2008-2009
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH!
KIỂM TRA BÀI CŨ
Thế nào là bội và ước của một số?
Tìm 3 bội của 6 lớn hơn 12?
2) Nêu cách tìm các ước của một số a?
Tìm các ước của a trong bảng sau :
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
1;7
Trong các số 8 ; 9 ; 11 , số nào là số nguyên tố ? số nào là hợp số ? Vì sao ?
GIẢI:
8 là hợp số vì 8 >1 và có 4 ước là 1; 2; 4; 8
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Định nghĩa:
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn
1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Tiết 25
Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2008
Hợp số� là số tự nhiên lớn hơn 1, có
nhiều hơn hai ước.
11 là số nguyên tố vì 11 > 1 và có 2 ước là: 1và 11
9 là hợp số vì 9 >1 và có 3 ước là 1 ; 3 ; 9.
Chú ý:
Số 0 và số 1 không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số nguyên tố
Hai số đặc biệt
Hợp số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Định nghĩa:
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Tiết 25
Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2008
Chú ý:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Số nguyên tố: 17
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao? 17; 312; 417
Trả lời:
Hợp số: 312; 417
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Định nghĩa:
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Tiết 25
Chú ý:
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2008
B1: Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2
B2: Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3
B3: Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5
B4: Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7
2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
30 31 32 33 34 35 36 37 38 39
40 41 42 43 44 45 46 47 48 49
50 51 52 53 54 55 56 57 58 59
60 61 62 63 64 65 66 67 68 69
70 71 72 73 74 75 76 77 78 79
80 81 82 83 84 85 86 87 88 89
90 91 92 93 94 95 96 97 98 99
11
19
59
53








4
6
8
9
10
12
14
15
16
18
20
21
22
24
25
27
28
30
26
32
33
34
35
36
38
39
40
42
44
45
46
48
49
50
51
52
54
55
56
57
58
60
62
63
64
65
66
68
69
70
72
75
74
76
77
78
80
81
82
84
85
86
87
88
90
91
92
93
94
95
96
98
99
4
53
59
61
19
11
19
11
59
11
53
89
83
79
73
71
61
67
47
43
41
37
31
29
23
17
7
5
3
2








4
6
8
9
10
12
14
15
16
18
20
21
22
24
25
27
28
30
26
32
33
34
35
36
38
39
40
42
44
45
46
48
49
50
51
52
54
55
56
57
58
60
62
63
64
65
66
68
69
70
72
75
74
76
77
78
80
81
82
84
85
86
87
88
90
91
92
93
94
95
96
98
99
Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100:
2
3
7
5
13
13
17
23
29
31
37
41
43
47
61
67
71
73
79
83
89
97
97
53
59
19
Bảng số nguyên tố (nhỏ hơn 1000)
Một trong những phương pháp cổ nhất để
lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên; do nhà bác học cổ Hi Lạp Êratôxten
(Ératosthène)  thế kỉ 3 TCN đề ra.
Để tìm các số nguyên tố nhỏ hơn hay bằng n ta viết dãy số tự nhiên từ 1 đến n.
 Trước tiên gạch đi số 1. Số bé nhất trong các số còn lại (số 2) là số nguyên tố.
 Gạch tất cả các số sau số 2 mà chia hết cho 2. Số bé nhất trong các số còn lại và lớn hơn 2 (số 3) là số nguyên tố.
 Gạch tất cả các số sau số 3 mà chia hết cho 3. Số bé nhất trong các số còn lại và lớn hơn 3 (số 5) là số nguyên tố...
Cứ làm như vậy, các số còn lại (không bị gạch) là các số nguyên tố.
SÀNG ÊRATÔXTEN:
Ératosthène
SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ
Định nghĩa:
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Tiết 25
Chú ý:
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
Thứ tư, ngày 22 tháng 10 năm 2008
LUYỆN TẬP
83 P 91 P
15 IN P IN
Bài 116: Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ?, ? hoặc ? vào ô vuông cho đúng:
Bài 118: Tổng (hiệu) sau đây là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3.4.5 + 6.7
Trắc nghiệm
Trò chơi
HD học
? BAÌI T��P TR��C NGHI��M
�i�ưn d��u "X" vaìo � th�ch h��p

X
X
X
X
HD học
Trò chơi
TRÒ CHƠI Ô CHỮ
Em hãy tìm tên một bài hát của nhạc sĩ Vũ Hoàng nói về công lao của thầy cô giáo.
A. Số nguyên tố chẵn duy nhất.
B. Hợp số lẽ nhỏ nhất.
U. Số nguyên tố lớn nhất có hai chữ số.
I. Số nguyên tố chia hết cho 7.
P. Số tự nhiên lớn nhất không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số.
H. Hợp số chẵn nhỏ nhất.
N. Số này là bội của tất cả các số khác 0
4
2
9
7
97
0
1
B
A
U
I
P
H
N


Điền số thích hợp vào ô vuông, sau đó lấy chữ
điền vào bảng dưới đây, em sẽ có được câu trả lời.
HƯỚNG DẪN HỌC
Nắm được định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
2. Vận dụng định nghĩa để xét xem một số có phải là số nguyên tố, hợp số hay không.
4. Học thuộc 15 số nguyên tố đầu tiên.
5. Xem các bài tập đã làm, làm các bài tập còn lại của các bài: 117, 118, 119/sgk; 154/sbt
3. Hiểu cách lập bảng số nguyên tố.
Trắc ngiệm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Tiến Sơn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)