Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Hưng |
Ngày 25/04/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Liên
trường Trung học cơ sở Chu HOá
Chào mừng các thầy cô đã đến dự giờ với lớp
Kiểm tra bài cũ.
Tìm các ước của a trong bảng sau?
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
3. Bài mới:
1, Số nguyên tố, hợp số:
Dựa vào kết quả bảng vừa xét em hãy cho biết:
Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số .
Bảng số nguyên tố
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
?? Mỗi số 2, 3, 5 có bao nhiêu ước?
?? Mỗi số 4, 6 có bao nhiêu ước?
+ Mỗi số 2, 3. 5 có 2 ước là 1 và chính nó => Gọi là Số nguyên tố
+ Mỗi số 4, 6 có nhiều hơn hai ước => Gọi là Hợp số
Vậy thế nào nào là số nguyên tố? Thế nào là Hợp số?
* Định nghĩa:
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
+ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
So sánh xem số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
+ Giống nhau: Số nguyên tố và hợp số đều là số tự nhiên hớn hơn 1.
+ Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn Hợp số có nhiều hơn hai ước.
Các em hãy làm trong SGK.
?
Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên tố ? Số nào là Hợp số? Vì sao?
+ 7 là số nguyên tố vì 7> 1 và 7 chỉ có hai ước là 1 và 7
+ 8 là Hợp số vì 8> 1 và có nhiều hơn hai ước là 1, 2, 4, 8
+ 9 là Hợp số vì 9> 1 và có 3 ước là 1, 3, 9
* Các em hãy xét 10 số tự nhiên đầu tiên
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 0 và số 1 có là Số nguyên tố không? Có là Hợp số không? Hãy chỉ ra các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
Hai số đặc biệt
Hợp số
Số nguyên tố
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là Số nguyên tố và cũng không phải Là Hợp số.
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7
Các em làm bài tập 115 (T47 - SGK): Các số sau là số
nguyên tố hay Hợp số: 312, 213, 435, 417, 3311, 67.
+ Số nguyên tố là: 67
+ Hợp số là: 312, 213, 435, 417, 3311
Làm thế nào để tìm được các số nguyên tố nhỏ
hơn 100?
Cách làm:
- Gĩư lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Gĩư lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Gĩư lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Gĩư lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
2/ Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
Em có biết: Ai là người đầu tiên lập ra bảng số nguyên tố?
Ơratosten (276 - 194/Trước công nguyên)
4. Củng cố - Luyện tập
Các em làm bài tập 116 (T47 - SGK): Gọi P là tập hợp
các số nguyên tố, điền kí hiệu ?,? hoặc ? vào ô vuông
cho đúng
83 P
15 N
91 P
P N
?
?
?
?
x
x
x
x
Các em hoạt động nhóm làm bài tập 122 (SGK):
Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Các em làm bài tập 118 (a, b) - SGK:
Tổng (Hiệu) sau là số nguyên tố hay Hợp số:
a, 3 . 4 .5 + 6 . 7
b, 7 . 9 . 11 .13 - 2 . 3 . 4 . 7
a, 3 . 4 . 5 + 6 . 7
Ta có: 3 . 4 . 5 3 => 3 . 4 . 5 + 6 . 7 3
6 . 7 3 và ( 3 . 4 . 5 + 6 . 7 ) > 3
Nên là Hợp số
b, 7 . 9 . 11 . 13
Ta có: 7 . 9 . 11 . 1 3 7 => (7 . 9 .11. 1 3 - 2 . 3 . 4 . 7) 7
2 . 3 . 4 . 7 7 và ( 7 . 9 .11. 1 3 - 2 . 3 . 4 . 7) > 7
Nên là Hợp số
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài giải:
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
Làm bài tập 119, 120 (SGK)
Làm bài: 148, 149, 153 (Sách bài tập)
Chúc các thầy cô luôn thành công trong công tác giảng dạy.
Chúc các em học sinh học tập tốt.
Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc
trường Trung học cơ sở Chu HOá
Chào mừng các thầy cô đã đến dự giờ với lớp
Kiểm tra bài cũ.
Tìm các ước của a trong bảng sau?
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
3. Bài mới:
1, Số nguyên tố, hợp số:
Dựa vào kết quả bảng vừa xét em hãy cho biết:
Tiết 25: Số nguyên tố. Hợp số .
Bảng số nguyên tố
1;2
1;3
1;2;4
1;5
1;2;3;6
?? Mỗi số 2, 3, 5 có bao nhiêu ước?
?? Mỗi số 4, 6 có bao nhiêu ước?
+ Mỗi số 2, 3. 5 có 2 ước là 1 và chính nó => Gọi là Số nguyên tố
+ Mỗi số 4, 6 có nhiều hơn hai ước => Gọi là Hợp số
Vậy thế nào nào là số nguyên tố? Thế nào là Hợp số?
* Định nghĩa:
+ Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
+ Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
So sánh xem số nguyên tố và hợp số có điểm gì giống và khác nhau?
+ Giống nhau: Số nguyên tố và hợp số đều là số tự nhiên hớn hơn 1.
+ Khác nhau: Số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn Hợp số có nhiều hơn hai ước.
Các em hãy làm trong SGK.
?
Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên tố ? Số nào là Hợp số? Vì sao?
+ 7 là số nguyên tố vì 7> 1 và 7 chỉ có hai ước là 1 và 7
+ 8 là Hợp số vì 8> 1 và có nhiều hơn hai ước là 1, 2, 4, 8
+ 9 là Hợp số vì 9> 1 và có 3 ước là 1, 3, 9
* Các em hãy xét 10 số tự nhiên đầu tiên
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số 0 và số 1 có là Số nguyên tố không? Có là Hợp số không? Hãy chỉ ra các số nguyên tố nhỏ hơn 10?
Hai số đặc biệt
Hợp số
Số nguyên tố
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là Số nguyên tố và cũng không phải Là Hợp số.
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2, 3, 5, 7
Các em làm bài tập 115 (T47 - SGK): Các số sau là số
nguyên tố hay Hợp số: 312, 213, 435, 417, 3311, 67.
+ Số nguyên tố là: 67
+ Hợp số là: 312, 213, 435, 417, 3311
Làm thế nào để tìm được các số nguyên tố nhỏ
hơn 100?
Cách làm:
- Gĩư lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Gĩư lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Gĩư lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Gĩư lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
2/ Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
Em có biết: Ai là người đầu tiên lập ra bảng số nguyên tố?
Ơratosten (276 - 194/Trước công nguyên)
4. Củng cố - Luyện tập
Các em làm bài tập 116 (T47 - SGK): Gọi P là tập hợp
các số nguyên tố, điền kí hiệu ?,? hoặc ? vào ô vuông
cho đúng
83 P
15 N
91 P
P N
?
?
?
?
x
x
x
x
Các em hoạt động nhóm làm bài tập 122 (SGK):
Điền dấu "X" vào ô thích hợp:
Các em làm bài tập 118 (a, b) - SGK:
Tổng (Hiệu) sau là số nguyên tố hay Hợp số:
a, 3 . 4 .5 + 6 . 7
b, 7 . 9 . 11 .13 - 2 . 3 . 4 . 7
a, 3 . 4 . 5 + 6 . 7
Ta có: 3 . 4 . 5 3 => 3 . 4 . 5 + 6 . 7 3
6 . 7 3 và ( 3 . 4 . 5 + 6 . 7 ) > 3
Nên là Hợp số
b, 7 . 9 . 11 . 13
Ta có: 7 . 9 . 11 . 1 3 7 => (7 . 9 .11. 1 3 - 2 . 3 . 4 . 7) 7
2 . 3 . 4 . 7 7 và ( 7 . 9 .11. 1 3 - 2 . 3 . 4 . 7) > 7
Nên là Hợp số
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Bài giải:
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
Làm bài tập 119, 120 (SGK)
Làm bài: 148, 149, 153 (Sách bài tập)
Chúc các thầy cô luôn thành công trong công tác giảng dạy.
Chúc các em học sinh học tập tốt.
Bµi häc ®Õn ®©y kÕt thóc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)