Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Đặng Thị Hằng |
Ngày 25/04/2019 |
56
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
trường THCS thị trấn quảng hà
Giáo viên: Đặng Thị Hằng
Hải Hà 10/2007
môn học: phương pháp dạy học
1
giáo án toán 6
tiết 25: số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố.
Kiểm tra bàI cũ
2
Nêu cách tìm ước của một số? cách tìm bội của một số?
BT: Điền vào ô trống theo yêu cầu
Bài 14 Số nguyên tố , hợp số
1. Số nguyên tố. Hợp số
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
3
1. Số nguyên tố .Hợp số
a là số nguyên tố
b là hợp số
4
Trong các số sau số nào là số nguyên tố ?
?
Hợp số
1
5
92
91
93
98
94
96
95
99
100
82
81
88
84
86
85
87
90
72
78
74
76
75
87
80
62
63
68
64
66
65
69
70
52
51
58
54
56
55
57
60
42
48
44
46
45
49
50
32
33
38
34
36
35
39
40
22
21
28
24
26
25
27
30
12
11
18
14
16
15
20
8
4
6
9
10
2. Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
97
83
89
71
73
79
61
67
53
59
41
43
47
31
37
23
29
13
17
19
2
3
5
7
11
32
4
87
77
57
6
7
Luyện tập
BàI tập về nhà
Nhiệm vụ
1.Học ĐN số nguyên tố .
2.Làm BT 117(SGK - 47)
3.Nghiên cứu bàI 15
Trở về trang đầu
8
9
?2
Trong các số 7, 8, 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Trả lời:
7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và 7 chỉ có hai ước là 1 và 7
8; 9 là các hợp số vì chúng đều lớn hơn 1 và có nhiều hơn 2 ước
bài tập
Bài 116 (SGK/47)
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền ký hiệu ?,
vào ô vuông cho đúng:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Hằng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)