Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Chia sẻ bởi Nguyễn Thái Bình | Ngày 25/04/2019 | 77

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
Viết tập hơp: Ư(2); Ư(3); Ư(4); Ư(5); Ư(6)
Giải:
Các số 2, 3, 5 là những số lớn hơn 1. Mỗi số có mấy ước?
�14. Số Nguyên Tố. Hợp Số. Bảng Số Nguyên Tố.
1. Số nguyên tố. Hợp số
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là
một và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2, 3,5, 7
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
25 số nguyên tố không vượt quá 100 là: 2, 3, 5, 7, 11, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
0
1
2
3
5
7
11
13
17
19
23
29
31
37
41
43
47
53
59
61
67
71
73
79
83
89
97
Lập bảng số nguyên tố không vượt quá 100.
Câu 1: Các số nguyên tố nhỏ hơn 20 là:
Chọn câu trả lời đúng.
A. 1, 3, 5, 7, 9, ., 19
B. 5, 7, 9, 11, 13,15, 17, 19
C. 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19
D. 0, 2, 3, 7, 11, 13, 17, 19
Câu 2: Các số nguyên tố lớn hơn 20 và bé hơn 50 là:
A. 21, 23, 29, 39, 41, 47
C. 21, 23, 31, 33, 37, 49
B. 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47
D. 27, 29, 31, 33, 41, 43
Câu 3: Các số nguyên tố lớn hơn 50 và bé hơn 80 là:
B. 79, 77, 75, ., 53, 51
C. 51, 53, 57, 59, 61, . , 79
A. 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79
D. 50, 51, 52, 53, ., 80
Câu 4: Các số nguyên tố lớn hơn 80 và bé hơn 100 là:
B. 80, 81, 82, ., 100
C. 80, 81, 82, . , 99
D. 83, 89, 97
A. 81, 82, 83, ., 99
Bài tập 115/47(SGK). Các số sau là số nguyên tố hay hợp số? 312; 213; 435; 417; 3311; 67
Giải
Các số nguyên tố là: 67
Các số là hợp số: 312; 213; 435; 417; 3311
Giải
Bài tập 117/47 (SGK). Dùng bảng số nguyên tố cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau.
117; 131; 313; 469; 647
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thái Bình
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)