Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Đặng Văn Nhuận |
Ngày 25/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
số nguyên tố - hợp số
91
81
71
61
51
41
31
21
11
1
92
82
72
62
52
42
32
22
12
2
93
83
73
63
53
43
33
23
13
3
94
84
74
64
54
44
34
24
14
4
95
85
75
65
55
45
35
25
15
5
96
86
76
66
56
46
36
26
16
6
97
87
77
67
57
47
37
27
17
7
98
88
78
68
58
48
38
28
18
8
99
89
79
69
59
49
39
29
19
9
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
TRÒ CHƠI: ĐƯA NGỰA VỀ ĐÍCH
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
ĐÍCH
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
ĐÍCH
ĐÍCH
ĐÍCH
1
2
3
4
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG
Bài 1:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
652 ; 850 ; 1546 ; 785 ; 6321
Trả lời:
- Các số chia hết cho 2: 652 ; 850 ; 1546
- Các số chia hết cho 5: 850 ; 785
Bài 2:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , , vào ô vuông cho đúng:
Bài 3:
Điền dấu nhân (x) vào ô thích hợp:
x
x
x
x
Bài 4:
Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích?
3.4.5 + 6.7
Trả lời:
- Ta thấy: 3.4.5 chia hết cho 3; 6.7 chia hết cho 3
Nên: 3.4.5 + 6.7 củng chia hết cho 3
Vậy 3.4.5 + 6.7 là hợp số
(Vì có 3 ước là: 1; 3 và chính nó)
Bài 5:
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
1112111 ; 311141111
Trả lời:
- Cả hai đều là hợp số vì:
1 112 111 = 1 111 000 + 1 111 chia hết cho 1111
311 141 111 = 311 110 000 + 31 111 chia hết cho 31111
Chú ý:
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó củng là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố: 2 và 3
- Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố: 3, 5 và 7
- Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số: 1, 3, 7, 9
Bài tập về nhà:
1) Các số sau có phải là số nguyên tố hay không? Em có nhận xét gì về các số đó?
13, 17, 31, 37, 71, 73, 79, 97, 113, 131, 311
2) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
7.9.11.13 - 2.3.4.7
91
81
71
61
51
41
31
21
11
1
92
82
72
62
52
42
32
22
12
2
93
83
73
63
53
43
33
23
13
3
94
84
74
64
54
44
34
24
14
4
95
85
75
65
55
45
35
25
15
5
96
86
76
66
56
46
36
26
16
6
97
87
77
67
57
47
37
27
17
7
98
88
78
68
58
48
38
28
18
8
99
89
79
69
59
49
39
29
19
9
100
90
80
70
60
50
40
30
20
10
TRÒ CHƠI: ĐƯA NGỰA VỀ ĐÍCH
1
2
3
4
1
2
3
4
5
6
7
ĐÍCH
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
1
2
3
4
5
6
7
ĐÍCH
ĐÍCH
ĐÍCH
1
2
3
4
TRƯỜNG TRƯNG VƯƠNG
Bài 1:
Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, số nào chia hết cho 5?
652 ; 850 ; 1546 ; 785 ; 6321
Trả lời:
- Các số chia hết cho 2: 652 ; 850 ; 1546
- Các số chia hết cho 5: 850 ; 785
Bài 2:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố. Điền kí hiệu , , vào ô vuông cho đúng:
Bài 3:
Điền dấu nhân (x) vào ô thích hợp:
x
x
x
x
Bài 4:
Tổng sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích?
3.4.5 + 6.7
Trả lời:
- Ta thấy: 3.4.5 chia hết cho 3; 6.7 chia hết cho 3
Nên: 3.4.5 + 6.7 củng chia hết cho 3
Vậy 3.4.5 + 6.7 là hợp số
(Vì có 3 ước là: 1; 3 và chính nó)
Bài 5:
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
1112111 ; 311141111
Trả lời:
- Cả hai đều là hợp số vì:
1 112 111 = 1 111 000 + 1 111 chia hết cho 1111
311 141 111 = 311 110 000 + 31 111 chia hết cho 31111
Chú ý:
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó củng là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố: 2 và 3
- Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố: 3, 5 và 7
- Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các số: 1, 3, 7, 9
Bài tập về nhà:
1) Các số sau có phải là số nguyên tố hay không? Em có nhận xét gì về các số đó?
13, 17, 31, 37, 71, 73, 79, 97, 113, 131, 311
2) Hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số:
7.9.11.13 - 2.3.4.7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Văn Nhuận
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)