Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Nguyễn Tiến Phấn |
Ngày 25/04/2019 |
68
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
2. Điền vào ô trống trong bảng sau:
1; 2
1; 3
1; 2; 4
1; 5
1; 2; 3; 6
1.Tìm các bội nhỏ hơn 100 của 7 ?
Cách tìm bội của một số : Ta nhân số đó lượt với các số 0; 1; 2; 3; .......
*) Các bội nhỏ hơn 100 của 7 là: 0; 7;14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70; 77; 84; 91; 98.
Cách tìm ước của một số a: Chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
kiểm tra bài cũ
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Xét bảng sau:
*) Các số 2; 3; 5
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
?Ta gọi các số 2; 3; 5 là số nguyên tố.
*) Các số 4; 6
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
?Ta gọi các số 4; 6 là hợp số.
Định nghĩa:( SGK - Tr 46)
*) Số nguyên tố là:
+)Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
Số 2; 3; 5 là số nguyên tố
Số 4; 6 là hợp số
Trong các số sau
Giải:
Bài tập1:
*) Số 7 là số nguyên tố vì :
7 > 1
7 chỉ có 2 ước là 1 và 7
*) Số 8 là hợp số vì :
8 > 1
9 > 1
8 có 4 ước là 1; 2;4; 8
*) Số 9 là hợp số vì :
9 có 3 ước là 1; 3; 9
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
a)
7; 8; 9
b) 0; 1
Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
số nào là số nguyên tố số nào là hợp số ? Vì sao ?
*) Số 0; số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số.
Cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 có là số nguyên tố, hợp số không?
Bước 1: Tìm một số ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
Trường hợp 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
Trường hợp 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
2.Bài 115 (SGK - Tr 47) : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Trả lời:
Số nguyên tố là: 67
Các hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
1. Số nguyên tố. Hợp số:
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
4
6
8
9
10
12
14
15
16
18
21
20
22
24
25
26
27
28
29
32
33
34
35
36
38
39
40
42
44
45
46
48
49
50
51
52
54
55
56
57
58
60
62
63
64
65
66
68
70
69
72
74
75
76
77
78
80
81
82
84
85
86
87
88
90
94
95
96
91
92
93
98
99
100
Cách lập bảng:
*) Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
*) Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
*) Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
*) Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
2
7
5
3
1. Số nguyên tố. Hợp số:
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
1.Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
Cách 1:
Bước 1: Tìm ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
T.H 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
T.H 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
Cách 2 : Dựa vào bảng số nguyên tố
Cách 3 :
Dựa vào định nghĩa
Tổng kết
Thay chữ số vào dấu ( * ) để :
Bài tập 1
Đáp án
a) 10; 12; 14; 16; 18; 15
b) 53; 59
Bài tập 2: Cho A = 3 + 31 + 32 + . + 32006
a) Chứng minh A ? 3
b) A là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
c) Chứng minh rằng A không là số chính phương
HD: a) Các số hạng của tổng A đều chia hết cho 3 nên A ? 3
b) A là hợp số vì ngoài uớc 1 và cính nó, A còn có 1 ước là 3
1. Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
3. Học thuộc bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
4. Làm bài tập: 117; 118; 119; 120; 121 ( SGK- Tr 47 )
Hướng dẫn về nhà
?
?
?
?
bài giảng môn số học lớp 6
xin chân thành cảm ơn các thày - cô giáo và các em !
Bài 122 ( SGK - tr 47 ):
Điền dấu " x " vào ô thích hợp
x
x
x
x
1; 2
1; 3
1; 2; 4
1; 5
1; 2; 3; 6
1.Tìm các bội nhỏ hơn 100 của 7 ?
Cách tìm bội của một số : Ta nhân số đó lượt với các số 0; 1; 2; 3; .......
*) Các bội nhỏ hơn 100 của 7 là: 0; 7;14; 21; 28; 35; 42; 49; 56; 63; 70; 77; 84; 91; 98.
Cách tìm ước của một số a: Chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
kiểm tra bài cũ
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Xét bảng sau:
*) Các số 2; 3; 5
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
?Ta gọi các số 2; 3; 5 là số nguyên tố.
*) Các số 4; 6
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
?Ta gọi các số 4; 6 là hợp số.
Định nghĩa:( SGK - Tr 46)
*) Số nguyên tố là:
+)Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
Số 2; 3; 5 là số nguyên tố
Số 4; 6 là hợp số
Trong các số sau
Giải:
Bài tập1:
*) Số 7 là số nguyên tố vì :
7 > 1
7 chỉ có 2 ước là 1 và 7
*) Số 8 là hợp số vì :
8 > 1
9 > 1
8 có 4 ước là 1; 2;4; 8
*) Số 9 là hợp số vì :
9 có 3 ước là 1; 3; 9
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
a)
7; 8; 9
b) 0; 1
Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
số nào là số nguyên tố số nào là hợp số ? Vì sao ?
*) Số 0; số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số.
Cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 có là số nguyên tố, hợp số không?
Bước 1: Tìm một số ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
Trường hợp 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
Trường hợp 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
2.Bài 115 (SGK - Tr 47) : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Trả lời:
Số nguyên tố là: 67
Các hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
1. Số nguyên tố. Hợp số:
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
4
6
8
9
10
12
14
15
16
18
21
20
22
24
25
26
27
28
29
32
33
34
35
36
38
39
40
42
44
45
46
48
49
50
51
52
54
55
56
57
58
60
62
63
64
65
66
68
70
69
72
74
75
76
77
78
80
81
82
84
85
86
87
88
90
94
95
96
91
92
93
98
99
100
Cách lập bảng:
*) Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
*) Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
*) Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
*) Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
2
7
5
3
1. Số nguyên tố. Hợp số:
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
1.Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
Cách 1:
Bước 1: Tìm ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
T.H 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
T.H 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
Cách 2 : Dựa vào bảng số nguyên tố
Cách 3 :
Dựa vào định nghĩa
Tổng kết
Thay chữ số vào dấu ( * ) để :
Bài tập 1
Đáp án
a) 10; 12; 14; 16; 18; 15
b) 53; 59
Bài tập 2: Cho A = 3 + 31 + 32 + . + 32006
a) Chứng minh A ? 3
b) A là số nguyên tố hay hợp số? Vì sao?
c) Chứng minh rằng A không là số chính phương
HD: a) Các số hạng của tổng A đều chia hết cho 3 nên A ? 3
b) A là hợp số vì ngoài uớc 1 và cính nó, A còn có 1 ước là 3
1. Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
3. Học thuộc bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
4. Làm bài tập: 117; 118; 119; 120; 121 ( SGK- Tr 47 )
Hướng dẫn về nhà
?
?
?
?
bài giảng môn số học lớp 6
xin chân thành cảm ơn các thày - cô giáo và các em !
Bài 122 ( SGK - tr 47 ):
Điền dấu " x " vào ô thích hợp
x
x
x
x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tiến Phấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)