Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Lam Tan Phuc |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO ĐÓN CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ SỐ HỌC 6
Kiểm tra bài cũ :
Điền số thích hợp vào bảng sau:
1 ; 2
1 ; 3
1 ; 5
1 ; 2; 4
1 ; 2; 3 ; 6
1 ; 3 ; 9
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Tiết 25
Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100
49
77
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
91
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
BT
Kiến thức cần nhớ:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
Bài tập:
a. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312 ; 3311 ; 435 ; 417 ; 67
b. Các tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
3.5.7 + 11.13.17
16354 + 67541
BNT
Đáp án:
a. Số nguyên tố: 67
Hợp số: 312 ; 3311 ; 435 ; 417
b. Hợp số:
3.5.7 + 11.13.17
16354 + 67541
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Bài tập:
Điền vào dấu để được hợp số:
a/ 1 ; b/ 3
2. Điền vào dấu để được số nguyên tố:
a/ 5 ; b/ 9
Đáp án:
1. a/ { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
b/ {0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9}
2. a/ {3; 9}
b/ = 7
Cảm ơn thầy cô và các em!
VỀ DỰ GIỜ SỐ HỌC 6
Kiểm tra bài cũ :
Điền số thích hợp vào bảng sau:
1 ; 2
1 ; 3
1 ; 5
1 ; 2; 4
1 ; 2; 3 ; 6
1 ; 3 ; 9
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Tiết 25
Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100
49
77
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
91
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
BT
Kiến thức cần nhớ:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
Bài tập:
a. Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312 ; 3311 ; 435 ; 417 ; 67
b. Các tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số?
3.5.7 + 11.13.17
16354 + 67541
BNT
Đáp án:
a. Số nguyên tố: 67
Hợp số: 312 ; 3311 ; 435 ; 417
b. Hợp số:
3.5.7 + 11.13.17
16354 + 67541
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Bài tập:
Điền vào dấu để được hợp số:
a/ 1 ; b/ 3
2. Điền vào dấu để được số nguyên tố:
a/ 5 ; b/ 9
Đáp án:
1. a/ { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
b/ {0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9}
2. a/ {3; 9}
b/ = 7
Cảm ơn thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lam Tan Phuc
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)