Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Van Dung |
Ngày 24/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Trường THCS Hưng Hoá - Tam Nông - PT
Lớp 6C
GV: Vò ThÞ Ng©n
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm các ước của a trong bảng sau:
Tiết 25.Đ14
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
* Định nghĩa:
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Dấu hiệu nhận biết
a là SNT khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) a là số tự nhiên lớn hơn 1
+) a chỉ có hai ước
b là hợp số khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) b là số tự nhiên lớn hơn 1
+) b có nhiều hơn hai ước
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
1) Căn cứ vµo định nghĩa, hãy kiểm tra xem số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không? V× sao?
Số 0 và số 1 không phải là SNT, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1(0 < 1; 1 = 1) nên ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
2) Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Số 7 là sè nguyªn tè vì nó lớn hơn 1 và chØ có hai ước số là 1 và 7.
Số 8 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1; 2 và 8.
Số 9 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1; 3 và 9.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Chỉ có 2 ước
Có nhiều hơn 2 ước
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là SNT cũng không là hợp số.
Các SNT nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
3) Kiểm tra xem các số sau: đâu là số đặc biệt, đâu là hîp sè, đâu là sè nguyªn tè?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hợp
số
Số
nguyên
tố
Số
đặc
biệt
6 8 9
0 1
2 3 5 7
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là SNT cũng không là hợp số.
Các SNT nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Tìm các SNT kh«ng vît qu¸ 100?
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qu¸ 100
Tìm các SNT không vượt quá 100?
Cách làm:
Nhóm I;III 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Nhóm II ;IV 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7, gạch các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qu¸ 100
Nguyên lý thực hiện:
- Không đưa vào bảng các số đặc biệt 0, 1.
Loại các số là hợp số.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Trong bảng các số nguyên tố không vượt quá 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
1. Tìm các SNT bé hơn 10?
2, 3, 5, 7
2. Tìm SNT là số chẵn?
2 (duy nhất)
3. Bài 116/47 SGK. Gäi P lµ tËp hîp c¸c SNT. §iÒn kÝ hiÖu ; ; vµo « vu«ng
P 91 P
15 P P N
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
a
b
c
d
a
e
3
2
1
9
3
0
Trò chơi ô chữ
Cho các ô chữ sau
Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 đại diện tham gia trò chơi tìm các ô chữ theo các gợi ý. Lớp chọn 1 bạn làm thư ký để ghi điểm cho các nhóm.
Sau khi có hiệu lệnh bắt đầu, nhóm nào giơ tay trước sẽ giành được quyền trả lời. Mỗi ô chữ đúng được 1 điểm.
Nhóm nào trả lời đúng ý nghĩa dãy ô số tìm được sẽ được thưởng 4điểm
Kết thúc nhóm nào nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
a là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
b là số nguyên tố chẵn.
c là số có đúng một ước.
d là hợp số lẻ nhỏ nhất.
e không phải là SNT, không phải là hợp số và e khác 1.
Luật chơi : Thời gian chơi 3phút
Các gợi ý ô chữ:
Dãy ô số vừa tìm được cho em biết sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta ?
Dãy ô số trên là ngày thành lập
Đảng cộng sản Việt Nam: 3 - 2 - 1930
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (SGK/ Tr 128)
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qu¸ 100
Bài tập về nhà:
- Học định nghĩa SNT và hợp số. Xem lại bảng các SNT không vượt quá 100.
Làm bài tập 117 đến 120 SGK/47.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Giải:
Vì a là số có đúng một ước nên a = 1.
Vì b là hợp số lẻ nhỏ nhất nên b = 9.
Vì c là SNT lẻ nhỏ nhất nên c = 3.
Vì d không phải là SNT, không phải là hợp số và d khác 1 nên d = 0.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
Trường THCS Hưng Hoá - Tam Nông - PT
Lớp 6C
GV: Vò ThÞ Ng©n
KIỂM TRA BÀI CŨ
Tìm các ước của a trong bảng sau:
Tiết 25.Đ14
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
* Định nghĩa:
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Dấu hiệu nhận biết
a là SNT khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) a là số tự nhiên lớn hơn 1
+) a chỉ có hai ước
b là hợp số khi tho¶ mãn hai điều kiện sau:
+) b là số tự nhiên lớn hơn 1
+) b có nhiều hơn hai ước
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1./ Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
1) Căn cứ vµo định nghĩa, hãy kiểm tra xem số 0 và số 1 có phải là số nguyên tố không? Có phải là hợp số không? V× sao?
Số 0 và số 1 không phải là SNT, không phải là hợp số vì nó không lớn hơn 1(0 < 1; 1 = 1) nên ta gọi hai số này là hai số đặc biệt.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
2) Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Số 7 là sè nguyªn tè vì nó lớn hơn 1 và chØ có hai ước số là 1 và 7.
Số 8 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1; 2 và 8.
Số 9 là hîp sè vì nó lớn hơn 1 và có ít nhất ba ước số là 1; 3 và 9.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Chỉ có 2 ước
Có nhiều hơn 2 ước
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là SNT cũng không là hợp số.
Các SNT nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Vận dụng
3) Kiểm tra xem các số sau: đâu là số đặc biệt, đâu là hîp sè, đâu là sè nguyªn tè?
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Hợp
số
Số
nguyên
tố
Số
đặc
biệt
6 8 9
0 1
2 3 5 7
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Chú ý:
Số 0 và số 1 không là SNT cũng không là hợp số.
Các SNT nhỏ hơn 10 là:
2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố(SNT) là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Tìm các SNT kh«ng vît qu¸ 100?
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qu¸ 100
Tìm các SNT không vượt quá 100?
Cách làm:
Nhóm I;III 2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
Nhóm II ;IV 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70
71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90
91 92 93 94 95 96 97 98 99 100
2 3 4 5 6 7 8 9 10
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
- Giữ lại số 2, gạch các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
- Giữ lại số 3, gạch các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
- Giữ lại số 5, gạch các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
- Giữ lại số 7, gạch các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qu¸ 100
Nguyên lý thực hiện:
- Không đưa vào bảng các số đặc biệt 0, 1.
Loại các số là hợp số.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
Trong bảng các số nguyên tố không vượt quá 100:
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
1. Tìm các SNT bé hơn 10?
2, 3, 5, 7
2. Tìm SNT là số chẵn?
2 (duy nhất)
3. Bài 116/47 SGK. Gäi P lµ tËp hîp c¸c SNT. §iÒn kÝ hiÖu ; ; vµo « vu«ng
P 91 P
15 P P N
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
a
b
c
d
a
e
3
2
1
9
3
0
Trò chơi ô chữ
Cho các ô chữ sau
Lớp chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 đại diện tham gia trò chơi tìm các ô chữ theo các gợi ý. Lớp chọn 1 bạn làm thư ký để ghi điểm cho các nhóm.
Sau khi có hiệu lệnh bắt đầu, nhóm nào giơ tay trước sẽ giành được quyền trả lời. Mỗi ô chữ đúng được 1 điểm.
Nhóm nào trả lời đúng ý nghĩa dãy ô số tìm được sẽ được thưởng 4điểm
Kết thúc nhóm nào nhiều điểm nhất sẽ thắng cuộc.
a là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
b là số nguyên tố chẵn.
c là số có đúng một ước.
d là hợp số lẻ nhỏ nhất.
e không phải là SNT, không phải là hợp số và e khác 1.
Luật chơi : Thời gian chơi 3phút
Các gợi ý ô chữ:
Dãy ô số vừa tìm được cho em biết sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta ?
Dãy ô số trên là ngày thành lập
Đảng cộng sản Việt Nam: 3 - 2 - 1930
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 (SGK/ Tr 128)
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qu¸ 100
Bài tập về nhà:
- Học định nghĩa SNT và hợp số. Xem lại bảng các SNT không vượt quá 100.
Làm bài tập 117 đến 120 SGK/47.
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
1. Số nguyên tố. Hợp số
* Định nghĩa:
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước số.
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt qúa 100
2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37, 41, 43, 47, 53, 59, 61, 67, 71, 73, 79, 83, 89, 97
Giải:
Vì a là số có đúng một ước nên a = 1.
Vì b là hợp số lẻ nhỏ nhất nên b = 9.
Vì c là SNT lẻ nhỏ nhất nên c = 3.
Vì d không phải là SNT, không phải là hợp số và d khác 1 nên d = 0.
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)