Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh |
Ngày 24/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
CHÀO ĐÓN CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ
GV: Phạm Thị Hồng Hạnh
Kiểm tra bài cũ :
HS1: Nêu cách tìm các ước của số tự nhiên a > 1
Tìm tập hợp các ước của số 2; 3; 5
HS2: Tìm tập hợp các ước của số 1; 4; 6;10
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Tiết 26
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100
49
77
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
91
Bài 115( SGK). Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số:
312; 213; 435; 417; 3311; 67
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài 118( SGK). Tổng( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 -2.3.4.7
Giải
3.4.5 + 6.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1và có ít nhất 3 ước là 1, 3 và chính nó ).
b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1 và có ít nhất 3 ước là 1, chính nó và 7).
Bài 116/47 SGK. Gäi P lµ tËp hîp c¸c số nguyên tố. §iÒn kÝ hiÖu ; ; vµo « vu«ng
P 91 P
15 P P N
Tiết 26.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp
Sàng Ơratôxten
Ơratôxten(Ératosthène) (276 – 194 trước Công nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơratôxten
Bài tập:
Điền vào dấu để được hợp số:
1
2. Điền vào dấu để được số nguyên tố:
5
1. { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
2. { 3; 9 }
Đáp án:
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
* Cách chỉ ra một số có là số nguyên tố hay không.
* Làm các bài tập:117,119, 121,122( SGK) và 159, 160, 161
(SBT). Làm thêm:
-Bài 1. Cho A =
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số?
b) Số A có phải là số chính phương không?
Bài 2.Tìm số nguyên tố p sao cho:
a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) p + 2; p + 4 đều là số nguyên tố.
* Tiết sau luyện tập
Tiết 26
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
VỀ DỰ GIỜ
GV: Phạm Thị Hồng Hạnh
Kiểm tra bài cũ :
HS1: Nêu cách tìm các ước của số tự nhiên a > 1
Tìm tập hợp các ước của số 2; 3; 5
HS2: Tìm tập hợp các ước của số 1; 4; 6;10
Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Tiết 26
Tiết 25.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100
49
77
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
91
Bài 115( SGK). Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số:
312; 213; 435; 417; 3311; 67
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Bài 118( SGK). Tổng( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 -2.3.4.7
Giải
3.4.5 + 6.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1và có ít nhất 3 ước là 1, 3 và chính nó ).
b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1 và có ít nhất 3 ước là 1, chính nó và 7).
Bài 116/47 SGK. Gäi P lµ tËp hîp c¸c số nguyên tố. §iÒn kÝ hiÖu ; ; vµo « vu«ng
P 91 P
15 P P N
Tiết 26.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp
Sàng Ơratôxten
Ơratôxten(Ératosthène) (276 – 194 trước Công nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơratôxten
Bài tập:
Điền vào dấu để được hợp số:
1
2. Điền vào dấu để được số nguyên tố:
5
1. { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
2. { 3; 9 }
Đáp án:
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
* Cách chỉ ra một số có là số nguyên tố hay không.
* Làm các bài tập:117,119, 121,122( SGK) và 159, 160, 161
(SBT). Làm thêm:
-Bài 1. Cho A =
a) Số A là số nguyên tố hay hợp số?
b) Số A có phải là số chính phương không?
Bài 2.Tìm số nguyên tố p sao cho:
a) 4p + 11 là số nguyên tố nhỏ hơn 30.
b) p + 2; p + 4 đều là số nguyên tố.
* Tiết sau luyện tập
Tiết 26
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)