Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Khổng Khánh Linh |
Ngày 24/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
4/4/2013
1
KI?M TRA BI CU:
- Nêu cách tìm bội c?a m?t s? khc 0 v tìm uớc của một số a l?n hon 1?
- Tìm các ước của 2; 3; 4; 5; 6.
* Các số : 2; 3; 5, là các số nguyên tố.
* Các số : 4; 6, là các hợp số.
4/4/2013
2
KI?M TRA BI CU:
- Nêu cách tìm bội c?a m?t s? khc 0 v tìm uớc của một số a l?n hon 1?
- Tìm các ước của 2; 3; 4; 5; 6.
* Các số : 2; 3; 5, là các số nguyên tố.
* Các số : 4; 6, là các hợp số.
4/4/2013
3
Ti?t 25:
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
4/4/2013
4
+ Số nguyên tố là số tự nhiên:
- Lớn hơn 1
- Chỉ có hai ước là 1 và chính nó
+ Hợp số là số tự nhiên:
- Lớn hơn 1
- Có nhiều hơn hai ước
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:
* Các số : 2; 3; 5, là các số nguyên tố.
* Các số : 4; 6, là các hợp số.
2
6
5
3
4
4/4/2013
5
BI T?P V?N D?NG
?1 : Trong các số 7; 8; 9 , s? no l số nguyên tố, s? no l h?p s?? Vì sao?
?1:
+ Số 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và có 2 ước là 1 và chính nó.
+ Số 8 là hợp số vì 8 > 1 và có ít nhất 3 ước 1;2;8 hoặc 1; 2; 4 ho?c 1; 4; 8.
+ Số 9 là hợp số vì 9 > 1 và có nhiều hơn 2 ước là 1;3;9.
4/4/2013
6
Chỉ có hai ước là 1 và
chính nó
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Có nhiều hơn hai ước
So sánh số nguyên tố và hợp số?
Hợp số
Số nguyên tố
4/4/2013
7
Hai số đặc biệt
Hợp số
Số nguyên tố
* S? 0 v s? 1 khơng l s? nguyn t? v cung khơng l h?p s? .
* Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.
4/4/2013
8
a) S? 0 v s? 1 khơng l s? nguyn t? v cung khơng l h?p s? .
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:SGK/ 46
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.
2) Chú ý:
4/4/2013
9
2) Chú ý:
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:SGK/ 46
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
SGK/46
II/ Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
4/4/2013
10
2
3
22
12
72
62
52
42
32
82
92
13
30
4
93
83
73
63
53
43
33
14
74
64
54
44
34
24
84
94
5
35
45
55
65
75
85
95
25
15
6
16
26
66
56
76
86
96
7
36
46
37
47
57
67
77
87
97
27
17
8
38
48
58
68
78
88
98
18
28
9
19
29
39
49
59
69
79
89
99
11
21
10
41
51
61
71
81
91
31
20
23
40
50
60
70
80
90
2
3
5
7
11
13
17
19
31
37
23
41
79
59
53
47
43
29
71
67
61
73
97
89
83
4/4/2013
11
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:SGK/ 46
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
2) Chú ý: SGK/46
II/ Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
* 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
* Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
4/4/2013
12
Công việc
ở nhà
H?c thu?c d?nh nghia s? nguyờn t? v h?p s?
BT 115; 117; 118; 120/ SGK/47.
BT149;150;152; 153/ SBT/20.
4/4/2013
13
* BT118; / SGK/47 - BT149;/ SBT/20
Vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học và lớn hơn một số nguyên tố đã biết.
VD: Baøi 118/47:
a) 3.4.5 + 6.7 là số nguyên tố hay là hợp số?
* Bài 120/47/ SGK v Bi150 / SBT/20
Lm tuong t? nhu bi 119/ SGK/47
giải:
a/ vì 3.4.5 ? 3 và 6.7 ? 3
m 3.4.5 + 6.7 >3
Vậy 3.4.5 + 6.7 là hợp số
4/4/2013
14
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
1
KI?M TRA BI CU:
- Nêu cách tìm bội c?a m?t s? khc 0 v tìm uớc của một số a l?n hon 1?
- Tìm các ước của 2; 3; 4; 5; 6.
* Các số : 2; 3; 5, là các số nguyên tố.
* Các số : 4; 6, là các hợp số.
4/4/2013
2
KI?M TRA BI CU:
- Nêu cách tìm bội c?a m?t s? khc 0 v tìm uớc của một số a l?n hon 1?
- Tìm các ước của 2; 3; 4; 5; 6.
* Các số : 2; 3; 5, là các số nguyên tố.
* Các số : 4; 6, là các hợp số.
4/4/2013
3
Ti?t 25:
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
4/4/2013
4
+ Số nguyên tố là số tự nhiên:
- Lớn hơn 1
- Chỉ có hai ước là 1 và chính nó
+ Hợp số là số tự nhiên:
- Lớn hơn 1
- Có nhiều hơn hai ước
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:
* Các số : 2; 3; 5, là các số nguyên tố.
* Các số : 4; 6, là các hợp số.
2
6
5
3
4
4/4/2013
5
BI T?P V?N D?NG
?1 : Trong các số 7; 8; 9 , s? no l số nguyên tố, s? no l h?p s?? Vì sao?
?1:
+ Số 7 là số nguyên tố vì 7 > 1 và có 2 ước là 1 và chính nó.
+ Số 8 là hợp số vì 8 > 1 và có ít nhất 3 ước 1;2;8 hoặc 1; 2; 4 ho?c 1; 4; 8.
+ Số 9 là hợp số vì 9 > 1 và có nhiều hơn 2 ước là 1;3;9.
4/4/2013
6
Chỉ có hai ước là 1 và
chính nó
Là số tự nhiên lớn hơn 1
Có nhiều hơn hai ước
So sánh số nguyên tố và hợp số?
Hợp số
Số nguyên tố
4/4/2013
7
Hai số đặc biệt
Hợp số
Số nguyên tố
* S? 0 v s? 1 khơng l s? nguyn t? v cung khơng l h?p s? .
* Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.
4/4/2013
8
a) S? 0 v s? 1 khơng l s? nguyn t? v cung khơng l h?p s? .
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:SGK/ 46
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7.
2) Chú ý:
4/4/2013
9
2) Chú ý:
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:SGK/ 46
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
SGK/46
II/ Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
4/4/2013
10
2
3
22
12
72
62
52
42
32
82
92
13
30
4
93
83
73
63
53
43
33
14
74
64
54
44
34
24
84
94
5
35
45
55
65
75
85
95
25
15
6
16
26
66
56
76
86
96
7
36
46
37
47
57
67
77
87
97
27
17
8
38
48
58
68
78
88
98
18
28
9
19
29
39
49
59
69
79
89
99
11
21
10
41
51
61
71
81
91
31
20
23
40
50
60
70
80
90
2
3
5
7
11
13
17
19
31
37
23
41
79
59
53
47
43
29
71
67
61
73
97
89
83
4/4/2013
11
I/ Số nguyên tố, hợp số:
1) Định nghĩa:SGK/ 46
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
2) Chú ý: SGK/46
II/ Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
* 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
* Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
4/4/2013
12
Công việc
ở nhà
H?c thu?c d?nh nghia s? nguyờn t? v h?p s?
BT 115; 117; 118; 120/ SGK/47.
BT149;150;152; 153/ SBT/20.
4/4/2013
13
* BT118; / SGK/47 - BT149;/ SBT/20
Vận dụng các dấu hiệu chia hết đã học và lớn hơn một số nguyên tố đã biết.
VD: Baøi 118/47:
a) 3.4.5 + 6.7 là số nguyên tố hay là hợp số?
* Bài 120/47/ SGK v Bi150 / SBT/20
Lm tuong t? nhu bi 119/ SGK/47
giải:
a/ vì 3.4.5 ? 3 và 6.7 ? 3
m 3.4.5 + 6.7 >3
Vậy 3.4.5 + 6.7 là hợp số
4/4/2013
14
CHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khổng Khánh Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)