Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Triều |
Ngày 24/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
2. Điền vào ô trống trong bảng sau:
1; 2
1; 3
1;
2; 4
1; 5
1; 2;
3; 6
1. Cách tìm ước của một số a:
kiểm tra bài cũ
Chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét
xem a chia hết cho số nào, khi đó các số ấy
là ước của a.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Xét bảng sau:
*) Các số 2; 3; 5
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
?Ta gọi các số 2; 3; 5 là số nguyên tố.
*) Các số 4; 6
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
?Ta gọi các số 4; 6 là hợp số.
Định nghĩa:( SGK - Tr 46)
*) Số nguyên tố là:
+)Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
Số 2; 3; 5 là số nguyên tố
Số 4; 6 là hợp số
Trong các số sau
Giải:
Bài tập:
*) Số 7 là số nguyên tố vì :
7 > 1
7 chỉ có 2 ước là 1 và 7
*) Số 8 là hợp số vì :
8 > 1
9 > 1
8 có 4 ước là 1; 2;4; 8
*) Số 9 là hợp số vì :
9 có 3 ước là 1; 3; 9
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
a)
7; 8; 9
b) 0; 1
Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
số nào là số nguyên tố số nào là hợp số ? Vì sao ?
*) Số 0; số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số.
Cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 có là số nguyên tố, hợp số không?
Bước 1: Tìm một số ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
Trường hợp 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
Trường hợp 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
2.Bài 115 (SGK - Tr 47) : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Trả lời:
Số nguyên tố là: 67
Các hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
1. Số nguyên tố. Hợp số:
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
4
6
8
9
10
12
14
15
16
18
21
20
22
24
25
26
27
28
29
32
33
34
35
36
38
39
40
42
44
45
46
48
49
50
51
52
54
55
56
57
58
60
62
63
64
65
66
68
70
69
72
74
75
76
77
78
80
81
82
84
85
86
87
88
90
94
95
96
91
92
93
98
99
100
Cách lập bảng:
*) Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
*) Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
*) Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
*) Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
2
7
5
3
1. Số nguyên tố. Hợp số:
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Bi tập 1
Các t?ng sau l s? nguyên t? hay l h?p s? ?
a/ 3.4.5 + 6.7 c/ 3.5.7 + 11.13. 17
c. Ta có 3 . 5. 7 có kết quả là số lẻ và 11. 13 . 17 có kết quả là số lẻ nên 3.5.7 + 11.13. 17 có kết quả là số chẵn mà 3.5.7 + 11.13. 17 > 1 . Vậy 3.5.7 + 11.13. 17 là hợp số
Bài làm
1.Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
1.Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
Cách 1:
Bước 1: Tìm ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
T.H 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
T.H 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
Cách 2 : Dựa vào bảng số nguyên tố
Dựa vào định nghĩa
Tổng kết
Thay chữ số vào dấu ( * ) để :
Bài tập 2
Đáp án
a) 10; 12; 14; 16; 18; 15
b) 53; 59
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Số tự nhiên lớn hơn 1
Hợp số
1. Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
3. Học thuộc bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
4. Làm bài tập: 117; 119 cũn l?i ; 120; 122 ( SGK- Tr 47 )
Hướng dẫn về nhà
?
?
?
?
1; 2
1; 3
1;
2; 4
1; 5
1; 2;
3; 6
1. Cách tìm ước của một số a:
kiểm tra bài cũ
Chia cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét
xem a chia hết cho số nào, khi đó các số ấy
là ước của a.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Xét bảng sau:
*) Các số 2; 3; 5
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
?Ta gọi các số 2; 3; 5 là số nguyên tố.
*) Các số 4; 6
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
?Ta gọi các số 4; 6 là hợp số.
Định nghĩa:( SGK - Tr 46)
*) Số nguyên tố là:
+)Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
Số 2; 3; 5 là số nguyên tố
Số 4; 6 là hợp số
Trong các số sau
Giải:
Bài tập:
*) Số 7 là số nguyên tố vì :
7 > 1
7 chỉ có 2 ước là 1 và 7
*) Số 8 là hợp số vì :
8 > 1
9 > 1
8 có 4 ước là 1; 2;4; 8
*) Số 9 là hợp số vì :
9 có 3 ước là 1; 3; 9
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
a)
7; 8; 9
b) 0; 1
Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là 2; 3; 5; 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
số nào là số nguyên tố số nào là hợp số ? Vì sao ?
*) Số 0; số 1 không là số nguyên tố, không là hợp số.
Cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 có là số nguyên tố, hợp số không?
Bước 1: Tìm một số ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
Trường hợp 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
Trường hợp 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
2.Bài 115 (SGK - Tr 47) : Các số sau là số nguyên tố hay hợp số ?
312; 213; 435; 417; 3311; 67.
Trả lời:
Số nguyên tố là: 67
Các hợp số là: 312; 213; 435; 417; 3311
1. Số nguyên tố. Hợp số:
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
4
6
8
9
10
12
14
15
16
18
21
20
22
24
25
26
27
28
29
32
33
34
35
36
38
39
40
42
44
45
46
48
49
50
51
52
54
55
56
57
58
60
62
63
64
65
66
68
70
69
72
74
75
76
77
78
80
81
82
84
85
86
87
88
90
94
95
96
91
92
93
98
99
100
Cách lập bảng:
*) Giữ lại số 2, loại các số là bội của 2 mà lớn hơn 2
*) Giữ lại số 3, loại các số là bội của 3 mà lớn hơn 3
*) Giữ lại số 5, loại các số là bội của 5 mà lớn hơn 5
*) Giữ lại số 7, loại các số là bội của 7 mà lớn hơn 7
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
1. Số nguyên tố. Hợp số:
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
2
7
5
3
1. Số nguyên tố. Hợp số:
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Nhận xét : Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100 là : 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất.
Bi tập 1
Các t?ng sau l s? nguyên t? hay l h?p s? ?
a/ 3.4.5 + 6.7 c/ 3.5.7 + 11.13. 17
c. Ta có 3 . 5. 7 có kết quả là số lẻ và 11. 13 . 17 có kết quả là số lẻ nên 3.5.7 + 11.13. 17 có kết quả là số chẵn mà 3.5.7 + 11.13. 17 > 1 . Vậy 3.5.7 + 11.13. 17 là hợp số
Bài làm
1.Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
1.Định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
*) Số nguyên tố là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
*) Hợp số là:
+) Là số tự nhiên lớn hơn 1.
+) Có nhiều hơn 2 ước.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
Cách 1:
Bước 1: Tìm ước của số đó
Bước 2: Kiểm tra số ước của số đó.
T.H 1: Nếu số đó chỉ có 2 ước là 1 và chính nó ? số đó là số nguyên tố.
T.H 2 : Nếu số đó có thêm ít nhất 1 ước khác 1 và chính nó ? số đó là hợp số.
( ưu tiên tìm các ước 2; 3; 5)
Cách 2 : Dựa vào bảng số nguyên tố
Dựa vào định nghĩa
Tổng kết
Thay chữ số vào dấu ( * ) để :
Bài tập 2
Đáp án
a) 10; 12; 14; 16; 18; 15
b) 53; 59
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Số tự nhiên lớn hơn 1
Hợp số
1. Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
3. Học thuộc bảng các số nguyên tố không vượt quá 100.
2. Các cách kiểm tra một số tự nhiên lớn hơn 1 là số nguyên tố, hay hợp số.
4. Làm bài tập: 117; 119 cũn l?i ; 120; 122 ( SGK- Tr 47 )
Hướng dẫn về nhà
?
?
?
?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Triều
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)