Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Dương Xuân Trung |
Ngày 24/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1 ; 2
1 ; 5
1 ; 3
1 ; 2; 4
1 ; 2; 3 ; 6
1 ; 3 ; 9
? Số tự nhiên a > 1 có ít nhất mấy ước?.Nêu cách tìm các ước của số tự nhiên a > 1
Điền số thích hợp vào bảng sau:
Kiểm tra bài cũ
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
? Trong các số 7; 8; 9 số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Giải:
7 là số nguyên tố vì 7 chỉ có hai ước là 1 và 7
8 là hợp số vì 8 có bốn ước là 1; 2; 4; 8
9 là hợp số vì 9 có ba ước là 1; 3; 9
1. Số nguyên tố. Hợp số.
a là số nguyên tố số a > 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
a là hợp số số a > 1, có nhiều hơn hai ước
Tiết 25
Số học
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố
1. Số nguyên tố. Hợp số.
a là số nguyên tố số a > 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
a là hợp số số a > 1, có nhiều hơn hai ước
Tiết 25
Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố,cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
Số học
Bài tập 1:
a) Điền vào dấu để được hợp số:
1
b) Điền vào dấu để được số nguyên tố:
1
a) { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
Các hợp số tạo thành là:10;12;14;16;18
b) { 1; 3; 7;9 }
Các số nguyên tố tạo thành là:
11;13;17;19
Đáp án:
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:
- Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99.
Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội
của 2 mà lớn hơn 2.
Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội
của 3 mà lớn hơn 3.
Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội
của 5 mà lớn hơn 5.
Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội
của 7 mà lớn hơn 7.
1. Số nguyên tố. Hợp số
Từ
26-31
Bảng số tự nhiên nhỏ hơn 100
12
22
32
42
52
62
72
82
92
51
81
21
33
63
93
4
24
14
34
54
44
64
74
84
94
45
55
15
25
35
65
75
85
95
16
26
36
46
66
56
76
86
96
6
18
8
28
38
58
48
68
78
88
98
20
10
30
40
50
60
80
70
90
27
57
39
69
99
9
100
87
Bảng số tự nhiên không vượt quá 100
77
49
91
Giữ lại các số nguyên tố ở dòng đầu tiên
2
3
7
5
12
22
32
42
52
62
72
82
92
51
81
21
33
63
93
4
24
14
34
54
44
64
74
84
94
45
55
15
25
35
65
75
85
95
16
26
36
46
66
56
76
86
96
6
18
8
28
38
58
48
68
78
88
98
20
10
30
40
50
60
80
70
90
27
57
39
69
99
9
100
87
Bảng số tự nhiên không vượt quá 100
77
49
91
Giữ lại số 2, loại các bội của 2 mà lớn hơn 2
Giữ lại số 3, loại các bội của 3 mà lớn hơn 3
Giữ lại số 5, loại các bội của 5 mà lớn hơn 5
Giữ lại số 7, loại các bội của 7 mà lớn hơn 7
Bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố
1. Số nguyên tố. Hợp số.
a là số nguyên tố số a > 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
a là hợp số số a > 1, có nhiều hơn hai ước
2. Bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100. Đó là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
3. Luyện tập
Tiết 25
Bài tập 2:
1). Các số sau đây là số nguyên tố hay hợp số:
312; 213; 435; 417; 3310; 67
2) Bài 118( SGK):Tổng( hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số:
a) 3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 -2.3.4.7
Giải
3.4.5 + 6.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1và có nhiều hơn 2 ước là 1 và chính nó ).
b) 7.9.11.13 - 2.3.4.7 là hợp số (vì tổng lớn hơn 1 và có nhiều hơn hai ước là 1 và chính nó ).
Bài 116/47 SGK. Gäi P lµ tËp hîp c¸c số nguyên tố. §iÒn kÝ hiÖu ; ; vµo « vu«ng
P 91 P
15 P P N
Tiết 26.Đ14: Số NGUYÊN Tố. HợP Số.BảNG Số NGUYÊN Tố
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp
Sàng Ơratôxten
Ơratôxten(Ératosthène) (276 – 194 trước Công nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơratôxten
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố
1. Số nguyên tố. Hợp số.
a là số nguyên tố số a > 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó
a là hợp số số a > 1, có nhiều hơn hai ước
2. Bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Có 25 số nguyên tố không vượt quá 100. Đó là:
2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97.
Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất
3. Luyện tập
Tiết 25
Bài tập 2:
số nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố
Cũng cố:
a là số nguyên tố số a > 1, chỉ có hai ước là 1 và a
a là hợp số số a > 1, có nhiều hơn hai ước
Tiết 25
Chú ý:
a) Số 0 và số 1 không là số nguyên tố,cũng không là hợp số.
b) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
Số học
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số.
* Cách chỉ ra một số có là số nguyên tố hay không.
* Làm các bài tập:117,119, 121,122( SGK) và 159, 160, 161
* Tiết sau luyện tập
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Xuân Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)