Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Khang |
Ngày 24/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §14. Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG
TH?Y Cễ GIO V? D? CHUYấN D? TON 6
Nêu cách tìm ước của một số a (a>1)?
Ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
- Áp dụng: Tìm các ước của a trong bảng sau
Các ước của a tìm được là:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?
Có 2 ước: 1 và chính nó.
Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố
Số 4 và 6 có bao nhiêu ước số?
Có nhiều hơn hai ước số.
Ta gọi số 4 và 6 là hợp số
???
7
Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?
Tiết 25:
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
?.Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Giải
- Số 7 là số nguyên tố vì :
* Số 7 lớn hơn 1, chỉ có 2 ước số là 1 và 7.
- Số 8; 9 là hợp số vì:
* số 8 lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là 1; 2, 8.
* số 9 lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước số là 1; 3; 9.
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
? Số O và số 1 là số nguyên tố hay hợp số ?
Chú ý: số 0 và số 1 không là số nguyên tố
và cũng không là hợp số.
? Hãy chỉ ra các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
1.Số nguyên tố. Hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
Bài tập:
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
102; 513; 145; 11; 13
Trả lời:
102 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là 1; 3; 102.
513 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất là3 ước 1; 3; 513.
145 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là:1; 5; 145
11; 13 là số nguyên tố vì chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Sàng Ơ – ra – tô – xten
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Kiến thức cần nhớ:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
BI T?P C?NG C?
Bài tập 115: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312; 213; 435; 417; 3311; 67
Gi?i:
Cc s? 312; 213; 435; 417; 3311 l h?p s?.
S? 67 l s? nguyn t?
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 116:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.
Điền kí hiệu , hoặc vào ô trống cho đúng:
83 P; 91 P ; 15 N ; P N
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp
Sàng Ơratôxten
Ơratôxten(Ératosthène) (276 – 194 trước Công nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơratôxten
Bài tập thêm:
Điền vào dấu * để được hợp số:
a) 1* ; b) 3*
2. Điền vào dấu * để được số nguyên tố:
a) 5* ; b) 9*
a) * { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
b) * { 0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9}
a) * { 3; 9 }
b) * = 7
Đáp án:
Điền vào dấu * để được hợp số:
a) 1* ; b) 3*
2. Điền vào dấu * để được số nguyên tố:
a) 5* ; b) 9*
Hướng dẫn về nhà:
* Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
* Làm bài tập:
119; 120;121; 123 ;124 SGK trang 47; 48
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
Hướng dẫn tự học:
Bài tập 117: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647
(dùng Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách trang 128)
Bài tập 118: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 – 2.3.4.7
c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16354 + 67541
( vận dụng thêm tính chất chia hết của một tổng)
TH?Y Cễ GIO V? D? CHUYấN D? TON 6
Nêu cách tìm ước của một số a (a>1)?
Ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
- Áp dụng: Tìm các ước của a trong bảng sau
Các ước của a tìm được là:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Mỗi số 2; 3; 5 có bao nhiêu ước?
Có 2 ước: 1 và chính nó.
Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố
Số 4 và 6 có bao nhiêu ước số?
Có nhiều hơn hai ước số.
Ta gọi số 4 và 6 là hợp số
???
7
Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?
Tiết 25:
Số nguyên tố. Hợp số.
Bảng số nguyên tố
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
?.Trong các số 7, 8, 9, số nào là số nguyên tố, số nào là hợp số? Vì sao?
Giải
- Số 7 là số nguyên tố vì :
* Số 7 lớn hơn 1, chỉ có 2 ước số là 1 và 7.
- Số 8; 9 là hợp số vì:
* số 8 lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là 1; 2, 8.
* số 9 lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước số là 1; 3; 9.
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
? Số O và số 1 là số nguyên tố hay hợp số ?
Chú ý: số 0 và số 1 không là số nguyên tố
và cũng không là hợp số.
? Hãy chỉ ra các số nguyên tố nhỏ hơn 10
Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
1.Số nguyên tố. Hợp số
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,
chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Chú ý:
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2; 3; 5; 7
Bài tập:
Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
102; 513; 145; 11; 13
Trả lời:
102 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là 1; 3; 102.
513 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất là3 ước 1; 3; 513.
145 là hợp số vì nó lớn hơn 1, có ít nhất 3 ước là:1; 5; 145
11; 13 là số nguyên tố vì chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
100
99
98
97
96
95
94
93
92
91
90
89
88
87
86
85
84
83
82
81
80
79
78
77
76
75
74
73
72
71
70
69
68
67
66
65
64
63
62
61
60
59
58
57
56
55
54
53
52
51
50
49
48
47
46
45
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
30
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
2. Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100
Sàng Ơ – ra – tô – xten
Bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100
Kiến thức cần nhớ:
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn 2 ước.
Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số.
BI T?P C?NG C?
Bài tập 115: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số?
312; 213; 435; 417; 3311; 67
Gi?i:
Cc s? 312; 213; 435; 417; 3311 l h?p s?.
S? 67 l s? nguyn t?
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bài tập 116:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố.
Điền kí hiệu , hoặc vào ô trống cho đúng:
83 P; 91 P ; 15 N ; P N
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Hãy điền chữ cái tương ứng với số tìm được vào trong ô chữ.
T: Số nguyên tố là số chẵn
R: Hợp số lớn nhất có một chữ số
Ô: Số nguyên tố lẻ là ước của 10
Ơ: Số có đúng 1 ước
E: Số nguyên tố lẻ bé nhất
X: Số là bội của mọi số khác 0
A: Hợp số nhỏ nhất có 2 chữ số
N: Số nguyên tố lớn nhất có 1 chữ số.
Ô CHỮ BÍ MẬT
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Một trong những phương pháp cổ nhất để lập bảng các số nguyên tố từ bảng các số tự nhiên do nhà Toán học cổ Hi Lạp
Sàng Ơratôxten
Ơratôxten(Ératosthène) (276 – 194 trước Công nguyên) đề ra. Trong cách làm trên, các hợp số được sàng lọc đi, các số nguyên tố được giữ lại. Nhà toán học Ơratôxten đã viết các số trên giấy cỏ sậy căng trên một cái khung rồi dùi thủng các hợp số.Bảng số nguyên tố còn lại giống như một cái sàng và được gọi là sàng Ơratôxten
Bài tập thêm:
Điền vào dấu * để được hợp số:
a) 1* ; b) 3*
2. Điền vào dấu * để được số nguyên tố:
a) 5* ; b) 9*
a) * { 0; 2; 4; 5; 6; 8 }
b) * { 0; 2; 3; 4; 5; 6; 8; 9}
a) * { 3; 9 }
b) * = 7
Đáp án:
Điền vào dấu * để được hợp số:
a) 1* ; b) 3*
2. Điền vào dấu * để được số nguyên tố:
a) 5* ; b) 9*
Hướng dẫn về nhà:
* Học thuộc định nghĩa số nguyên tố, hợp số
* Làm bài tập:
119; 120;121; 123 ;124 SGK trang 47; 48
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC EM !
Hướng dẫn tự học:
Bài tập 117: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách, tìm các số nguyên tố trong các số sau:
117; 131; 313; 469; 647
(dùng Bảng số nguyên tố nhỏ hơn 1000 ở cuối sách trang 128)
Bài tập 118: Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số?
a) 3.4.5 + 6.7 b) 7.9.11.13 – 2.3.4.7
c) 3.5.7 + 11.13.17 d) 16354 + 67541
( vận dụng thêm tính chất chia hết của một tổng)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Khang
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)