Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Dương Đức Triệu |
Ngày 25/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Người soạn :Đỗ Thị Thu Hằng
Trường :THCS Tây Mỗ
MỤC TIÊU
Qua bài này HS :
Thuộc định nghĩa ước và bội.
Biết kí hiệu tập hợp các ước cúa a là Ư(a),tập hợp các bội của b là B(b).
Biết kiểm tra xem một số có là ước hoặc bội của một số cho trước hay không.
Biết tìm ước và bội trong một số trường hợp đơn giản.
Xác định được ước và bội trong bài toán thực tế.
KIỂM TRA BÀI CŨ
b)Điền kí hiệu va vào ô trống:
a)Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? Viết kí hiệu.
TRẢ LỜI
a b khi va chi khi a = b * q
(q N).
Kí hiệu a b
Điền kí hiệu vào ô trống :
18 3
18 4
Số học
Tiết 25:ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội.
*VD:
Ta nói 18 là bội của 3
3 là ước của 18
b là ước của a
a là bội của b
*Định nghĩa :(SGK-43 )
PHIẾU HỌC TẬP 1
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
1 là ước của 99 0 là ước cuả 7 0 là bội cuả 13
CHÚ Ý:
*Số 1 là ước của mọi số .
*Số 0 là bội của mọi số khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
Hãy tìm :
các bội của 7
các ước của 8
Số học
Tiết 25:ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b). * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a).
a,Cách tìm bội :
*VD:Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40.
B(7) ={ 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }.
* Cách tìm : (Sgk -44 ).
10
….
( Loại vì 42 > 40 )
Đây là
các bội của 7
nhỏ hơn 40
Muốn tìm các bội của một số
ta làm như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP 2
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Bg :
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }
Hãy tìm tập hợp Ư(8)
Số học
Tiết 25 : ƯỚC VÀ BỘI
Ước và bội
Cách tìm ước và bội
a, Cách tìm bội
*VD : Tìm tập hợp Ư(8).
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }.
b, Cách tìm ước
13
*Cách tìm : ( Sgk – 44 ).
Đây là
các ước của 8
Muốn tìm các ước của một số
ta làm như thế nào ?
PHIẾU HỌC TẬP 3
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Bg:
Ư ( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 } .
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
Mời các em tham gia vào trò chơi
Chia lớp thành 3 nhóm, cùng chơi trò chơi tìm số .
Luật chơi:
*Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điẻm.
Cho vòng tròn chứa số sau:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (90)
ĐÁP ÁN:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Các số B(9)
các số Ư (90)
54
342
144
18
99
1008
3
15
2
30
6
18
18
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
20 000đ
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
Tràng
vỗ tay
20 000đ
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
Trường :THCS Tây Mỗ
MỤC TIÊU
Qua bài này HS :
Thuộc định nghĩa ước và bội.
Biết kí hiệu tập hợp các ước cúa a là Ư(a),tập hợp các bội của b là B(b).
Biết kiểm tra xem một số có là ước hoặc bội của một số cho trước hay không.
Biết tìm ước và bội trong một số trường hợp đơn giản.
Xác định được ước và bội trong bài toán thực tế.
KIỂM TRA BÀI CŨ
b)Điền kí hiệu va vào ô trống:
a)Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ? Viết kí hiệu.
TRẢ LỜI
a b khi va chi khi a = b * q
(q N).
Kí hiệu a b
Điền kí hiệu vào ô trống :
18 3
18 4
Số học
Tiết 25:ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội.
*VD:
Ta nói 18 là bội của 3
3 là ước của 18
b là ước của a
a là bội của b
*Định nghĩa :(SGK-43 )
PHIẾU HỌC TẬP 1
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
1 là ước của 99 0 là ước cuả 7 0 là bội cuả 13
CHÚ Ý:
*Số 1 là ước của mọi số .
*Số 0 là bội của mọi số khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
Hãy tìm :
các bội của 7
các ước của 8
Số học
Tiết 25:ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b). * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a).
a,Cách tìm bội :
*VD:Tìm các bội của 7 nhỏ hơn 40.
B(7) ={ 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }.
* Cách tìm : (Sgk -44 ).
10
….
( Loại vì 42 > 40 )
Đây là
các bội của 7
nhỏ hơn 40
Muốn tìm các bội của một số
ta làm như thế nào?
PHIẾU HỌC TẬP 2
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Bg :
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }
Hãy tìm tập hợp Ư(8)
Số học
Tiết 25 : ƯỚC VÀ BỘI
Ước và bội
Cách tìm ước và bội
a, Cách tìm bội
*VD : Tìm tập hợp Ư(8).
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }.
b, Cách tìm ước
13
*Cách tìm : ( Sgk – 44 ).
Đây là
các ước của 8
Muốn tìm các ước của một số
ta làm như thế nào ?
PHIẾU HỌC TẬP 3
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Bg:
Ư ( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 } .
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
Mời các em tham gia vào trò chơi
Chia lớp thành 3 nhóm, cùng chơi trò chơi tìm số .
Luật chơi:
*Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điẻm.
Cho vòng tròn chứa số sau:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (90)
ĐÁP ÁN:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Các số B(9)
các số Ư (90)
54
342
144
18
99
1008
3
15
2
30
6
18
18
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
20 000đ
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
Tràng
vỗ tay
20 000đ
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đức Triệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)