Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Quỳnh |
Ngày 25/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
b)Điền kí hiệu và vào ô trống:
a)Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q Viết a b
a : b
a: s? b? chia b: s? chia
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
18
3
*VD:
Ta nói 18 là bội của 3
3 là ước của 18
b là ước của a
a là bội của b
*Định nghĩa :(SGK/43 )
a là bội của b, b là ước của a
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
Bài tập 1:
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
Bài tập 1:
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b). * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a).
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
7 . 0 =
0
7 . 1 =
7
7 . 2 =
14
7 . 3 =
21
7 . 4 =
28
7 . 5 =
35
7 . 6 =
42
( Loại vì 42 > 40 )
Đây là
các bội của 7
nhỏ hơn 40
Muốn tìm các bội của một số
ta làm như thế nào?
. . .
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b) * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a)
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
{ 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }
* Cách tìm : (Sgk / 44 ).
*VD: Các bội của 7 nhỏ hơn 40 là
Số 0 là bội của mọi số töï nhieân khác 0?
Số 0 là bội của mọi số töï nhieân khác 0
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Giải
B(8) ={ 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 ; …}
Vì x B(8) và x < 40
Nên x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }
Bài tập 2:
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
b, Cách tìm ước
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b) * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a)
6
Đây là
các ước của 6
Muốn tìm các ước của 6
ta làm như thế nào ?
4
3
2
1
5
6
7
8
6
6
6
6
6
6
6
6
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
b, Cách tìm ước
*VD : Tìm tập hợp Ư(6)
Ư(6) =
*Cách tìm : ( Sgk / 44 )
{
1 ;
6
2 ;3;
}
U(a) =
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Ư ( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 }
Bài tập 3:
Giải
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
b, Cách tìm ước
U(a) =
Số nào chỉ có 1 ước?
Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào phải không?
Số nào không là ước của mọi số tự nhiên?
*S? 1 là u?c c?a m?i s? tự nhiên khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
*S? 1 chỉ có một ước là 1
Nội dung bài học
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
Mời các em tham gia vào trò chơi
2 nhóm, moãi nhoùm 2 baïn cùng chơi trò chơi tìm số .
Luật chơi:
*Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điẻm.
Cho vòng tròn chứa số sau:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (90)
ĐÁP ÁN:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Các số B(9)
các số Ư (90)
54
342
144
18
99
1008
3
15
2
30
6
18
18
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Lời khuyên:
“Hãy luôn
thật thà”
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
cử chỉ
thân thiện
với cô giáo
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học theo SGK/ và vở ghi
BTVN: 142, 144, 145, 146, 147/SBT//20
Hướng dẫn
Bài 146: Tìm x biết
Bài 147: Có bao nhiêu số là bội của 4
từ 12 đến 200
Chân thành cảm ơn quý thầy cô về dự tiết học này.
b)Điền kí hiệu và vào ô trống:
a)Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 ?
số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0 nếu có số tự nhiên q sao cho a = b.q Viết a b
a : b
a: s? b? chia b: s? chia
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
18
3
*VD:
Ta nói 18 là bội của 3
3 là ước của 18
b là ước của a
a là bội của b
*Định nghĩa :(SGK/43 )
a là bội của b, b là ước của a
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
Bài tập 1:
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
Bài tập 1:
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b). * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a).
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
7 . 0 =
0
7 . 1 =
7
7 . 2 =
14
7 . 3 =
21
7 . 4 =
28
7 . 5 =
35
7 . 6 =
42
( Loại vì 42 > 40 )
Đây là
các bội của 7
nhỏ hơn 40
Muốn tìm các bội của một số
ta làm như thế nào?
. . .
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b) * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a)
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
{ 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 }
* Cách tìm : (Sgk / 44 ).
*VD: Các bội của 7 nhỏ hơn 40 là
Số 0 là bội của mọi số töï nhieân khác 0?
Số 0 là bội của mọi số töï nhieân khác 0
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Giải
B(8) ={ 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 ; …}
Vì x B(8) và x < 40
Nên x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }
Bài tập 2:
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
b, Cách tìm ước
* Tập hợp các bội của b , kí hiệu B(b) * Tập hợp các ước của a , kí hiệu Ư(a)
6
Đây là
các ước của 6
Muốn tìm các ước của 6
ta làm như thế nào ?
4
3
2
1
5
6
7
8
6
6
6
6
6
6
6
6
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
b, Cách tìm ước
*VD : Tìm tập hợp Ư(6)
Ư(6) =
*Cách tìm : ( Sgk / 44 )
{
1 ;
6
2 ;3;
}
U(a) =
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Ư ( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 }
Bài tập 3:
Giải
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
a,Cách tìm bội :
Tiết 23 - ƯỚC VÀ BỘI
a là bội của b, b là ước của a
b, Cách tìm ước
U(a) =
Số nào chỉ có 1 ước?
Số 1 là ước của bất kì số tự nhiên nào phải không?
Số nào không là ước của mọi số tự nhiên?
*S? 1 là u?c c?a m?i s? tự nhiên khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
*S? 1 chỉ có một ước là 1
Nội dung bài học
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
Mời các em tham gia vào trò chơi
2 nhóm, moãi nhoùm 2 baïn cùng chơi trò chơi tìm số .
Luật chơi:
*Mỗi nhóm được cho trước 5 điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điẻm.
Cho vòng tròn chứa số sau:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (90)
ĐÁP ÁN:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Các số B(9)
các số Ư (90)
54
342
144
18
99
1008
3
15
2
30
6
18
18
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Lời khuyên:
“Hãy luôn
thật thà”
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
cử chỉ
thân thiện
với cô giáo
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Học theo SGK/ và vở ghi
BTVN: 142, 144, 145, 146, 147/SBT//20
Hướng dẫn
Bài 146: Tìm x biết
Bài 147: Có bao nhiêu số là bội của 4
từ 12 đến 200
Chân thành cảm ơn quý thầy cô về dự tiết học này.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Quỳnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)