Chương I. §13. Ước và bội

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thạch | Ngày 25/04/2019 | 56

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:





Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp
Kiểm tra bài cũ ?
Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ≠ 0)?
Cho ví dụ:

Trả lời: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ( b # 0) nếu có số tự nhiên x sao cho b.x = a.
Tiết 24 : ƯỚC VÀ BỘI
1, Ước và bội :
a. Định nghĩa:
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói
a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
a là bội của b
b là ước của a
b. Ví dụ:



21 là bội của 3
3 là ước của 21
?1
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?

Số 4 là ước của 12, không là ước của 15
Trả lời: Số 18 là bội của 3, không là bội của 4.
c. Kí iệu:
Tập hợp ước của a là : Ư(a)
Tập hợp bội của a là : B(a)
Chú ý: +Số 1 và a cũng được gọi là ước của a.
+ Các ước của a (khác a) được gọi là ước thực sự của a

1. Ước và bội
Cách tìm bội
Ví dụ: Với số 2 ta có:
0=0.2 
2=1.2 
4=2.2 
6=3.2 
...
100=50.2 
2.Cách tìm ước và bội.
0 là bội của 2
2 là bội của 2
4 là bội của 2
6 là bội của 2
100 là bội của 2
2.Cách tìm ước và bội.
a.Cách tìm bội:
Quy tắc: Muốn tìm bội của một số khác 0, ta nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3 ....

?2
Tìm các số tự nhiên x mà x? B(8) và x< 40.
Tr? l?i: B(8)={0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; ... }
Vì x € B(8) và x<40
Vậy x € {0; 8; 16; 24; 32 }

Dạng tổng quát các số là bội của 8 là: B(8)= 8.k (k€ N)
Nhận xét: Một số tự nhiên a có vô số bội và các bội của a có dạng:
B(a)= k.a (k € N)
2.Cách tìm bội và ước
b. Cách tìm ước:
Ví dụ: Với số 12 ta có:




1 là ước của 12
2 là ước của 12
3 là ước của 12
4 là ước của 12
5 không là ước của 12
11không là ước của 12
6 là ước của 12
12 là ước của 12
Vậy Ư(12)= {1; 2; 3; 4; 6 ;12 }
....
Quy tắc: Muốn tìm ước của a, ta lấy a chia lần lượt cho các số từ 1 đến a, và xét xem a chia hết cho những số nào khi đó các số ấy là ước của a.


2.Cách tìm bội và ước
b. Cách tìm ước:
?4
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1?
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; .}
Ư(1) = {1}
? Số 1 có bao nhiêu ước số.
? Số 1 là ước của những số tự nhiên nào
Số 1 chỉ có một ước là 1.
Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
? Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không.
Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào.
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
2.Cách tìm bội và ước
b. Cách tìm ước:
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
3. Luyện tập
Bài 111 (SGK - 44).
a) Tìm các bội của 4 trong các số: 8; 14; 20; 25.
b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
a) 8; 20
b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c) 4k (k ? N)
Bài 113 (SGK- 44).
Tìm số tự nhiên x sao cho:
x ? B(12) và 20 < x < 50 ;
x ?Ư(20) và x>8 ;
Lời giải:
B(12)={0; 12; 24; 36; 48; 60... }
Vì x € B(12) ;
Vậy x € { 24; 36; 48 }
b) Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20 }
Vì x € Ư(20) và x > 8
Vậy x € { 10; 20 }
Cho biết x.y = 20 (x,y N* )
m = 5n ( m, n N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng.
x là ...... của ....
y là ...... của ....
m là ...... của ....
n là ...... của ....
ước
20
ước
20
ước
m
bội
n
Bài tập 1:
Bài tập 2:
Bổ sung một trong các cụm từ " ước của .", "bội của."
vào chỗ trống của các câu sau cho đúng:
a) Học sinh lớp 6B xếp hàng ba không có ai lẻ hàng.
Số học sinh lớp 6B là ...
b) Số HS của khối 6 xếp hàng 5, hàng 7 đều vừa đủ.
Số HS của khối 6 là .....
c) Lớp 6 có 28 HS chia đều thành 4 nhóm. Số HS mỗi nhóm là
.....
bội của 3
bội của 5, bội của 7
ước của 28.
Kiến thức cần nhớ:
+ Định nghĩa ước và bội
+ Cách tìm ước
+ Cách tìm bội
Bài tập về nhà: 112; 113 (SGK)
141; 142; 144; 146;147(SBT)

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thạch
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)