Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Liên |
Ngày 25/04/2019 |
63
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Lớp : 6D1
Trường : THCS B¾c Sơn
Người dạy : Nguyễn Thị Liên
TIẾT 25 : ƯỚC VÀ BỘI
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
KIỂM TRA BÀI CŨ
2) 18 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ?
18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ?
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội.
*VD:
Ta nói 18 là bội của 3
3 là ước của 18
*Định nghĩa : (SGK-43 )
.
a là bội của b
b là ước của a
Bài tập 1
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
CHÚ Ý:
*Số 1 là ước của mọi số .
*Số 0 là bội của mọi số khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư (a). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b).
a)Cách tìm bội :
*VD1: Tìm các bội của 7
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35; ….. }.
* Cách tìm : ( Sgk -44 ).
*VD2: Tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30 là
Tiết 25 : ƯỚC VÀ BỘI
Ước và bội
Cách tìm ước và bội
a) Cách tìm bội
*VD : Tìm tập hợp Ư(8).
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }.
b) Cách tìm ước
*Cách tìm : ( Sgk – 44 ).
SINH HOẠT NHÓM (5 phút)
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40.
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
*Viết các phần tử của tâp hợp Ư ( 36 ) , B(36)
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.
Nhóm 1
Bài giải
Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 } .
Nhóm 2
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
Mời các em tham gia vào trò chơi
BÀI TẬP 3
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Tương đương
Tương đương
a B(b)
b Ư (a)
Chia lớp thành 2 nhóm, cùng chơi trò chơi tìm số .
Luật chơi:
*Mỗi nhóm được cho trước 10điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm.
*Thời gian chơi là 3 phút. Đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc
Cho vòng tròn chứa số sau:
6
342 15 1
143 3
0 9 67
47
3 2 9
18
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (9)
B(9)
Ư(9)
Cho vòng tròn chứa số sau:
6
342 15 1
144 3
30 9 67
47
3 2 9
18
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (9)
B(9)
Ư(9)
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
36 gói
bim bim
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
Tràng
vỗ tay
20 000đ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa bội và ước.
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 (Sgk –44; 45 ).
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
20 000đ
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
Tràng
vỗ tay
20 000đ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa bội và ước.
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 (Sgk –44; 45 ).
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.
Trường : THCS B¾c Sơn
Người dạy : Nguyễn Thị Liên
TIẾT 25 : ƯỚC VÀ BỘI
Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
KIỂM TRA BÀI CŨ
2) 18 có chia hết cho 3 không ? Vì sao ?
18 có chia hết cho 4 không ? Vì sao ?
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội.
*VD:
Ta nói 18 là bội của 3
3 là ước của 18
*Định nghĩa : (SGK-43 )
.
a là bội của b
b là ước của a
Bài tập 1
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
x
x
CHÚ Ý:
*Số 1 là ước của mọi số .
*Số 0 là bội của mọi số khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
Tiết 25: ƯỚC VÀ BỘI
1. Ước và bội
2.Cách tìm bội và ước của một số
* Tập hợp các ước của a, kí hiệu Ư (a). * Tập hợp các bội của b, kí hiệu B(b).
a)Cách tìm bội :
*VD1: Tìm các bội của 7
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35; ….. }.
* Cách tìm : ( Sgk -44 ).
*VD2: Tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30 là
Tiết 25 : ƯỚC VÀ BỘI
Ước và bội
Cách tìm ước và bội
a) Cách tìm bội
*VD : Tìm tập hợp Ư(8).
Ư(8) = { 1 ; 2 ; 4 ; 8 }.
b) Cách tìm ước
*Cách tìm : ( Sgk – 44 ).
SINH HOẠT NHÓM (5 phút)
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x < 40.
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
*Viết các phần tử của tâp hợp Ư ( 36 ) , B(36)
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.
Nhóm 1
Bài giải
Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 } .
Nhóm 2
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Điền các từ thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5; hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2; ……của 5; ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
Mời các em tham gia vào trò chơi
BÀI TẬP 3
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Tương đương
Tương đương
a B(b)
b Ư (a)
Chia lớp thành 2 nhóm, cùng chơi trò chơi tìm số .
Luật chơi:
*Mỗi nhóm được cho trước 10điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm.
*Thời gian chơi là 3 phút. Đội nào được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc
Cho vòng tròn chứa số sau:
6
342 15 1
143 3
0 9 67
47
3 2 9
18
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (9)
B(9)
Ư(9)
Cho vòng tròn chứa số sau:
6
342 15 1
144 3
30 9 67
47
3 2 9
18
Hãy tìm
các số B(9)
Hãy tìm
các số Ư (9)
B(9)
Ư(9)
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
36 gói
bim bim
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
Tràng
vỗ tay
20 000đ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa bội và ước.
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 (Sgk –44; 45 ).
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
Tràng
vỗ tay
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
20 000đ
PHẦN THƯỞNG
Nhóm của bạn thắng cuộc, mời bạn hãy chọn phần thưỏng cho nhóm của mình !
3 gói kẹo
Tràng
vỗ tay
20 000đ
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc định nghĩa bội và ước.
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 (Sgk –44; 45 ).
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Liên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)