Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Đinh Hồng Hải |
Ngày 25/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Cho các số 405; 7569 ; 9537 ; 8431; 8301
a) Viết tập hợp các số chia hết cho 9
b) Viết tập hợp các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 1. Cho các số 405; 7569 ; 9537 ; 8431; 8301
a) Tập hợp các số chia hết cho 9 là :
{405; 7569 }
b) Tập hợp các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :
{9537; 8301}
Lời giải bài tập số 1
Lời giải bài tập số 2
Cách 1:
Cách 2:
Tiết 24
1.Ước và bội
ĐÞnh nghÜa :
(SGK/43)
a là bội của b
b là ước của a
?1 :
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
Trả lời :
Số 18 là bội của 3 và 18 không là bội của 4
Số 4 là ước của 12 và 4 không là ước của 15
Tiết 24
1.Ước và bội
ĐÞnh nghÜa :
(SGK/43)
2.Cách tỡm ước và bội
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thỡ ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a)
Ta kí hiệu tập hợp các bội của a là B(a)
2.Cách tỡm ước và bội
VD1:
Tìm c¸c béi nhá h¬n 25 cña 6
Lần lượt nhân 6 với 0, 1, 2, 3, 4 ta được các bội nhỏ hơn 25 của 6 là : 0; 6; 12; 18; 24
(các bội tiếp theo là 30, 36, . lớn hơn 25)
Giải :
Các số tự nhiên chia hết cho a có dạng k.a (k ? N)
Cách tỡm các bội của một số :
Ta có thể tỡm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, .
?2 :
Tìm c¸c sè tù nhiªn x mµ x B(8) vµ x < 40
Giải :
Các số x cần tỡm là : 0, 8, 16, 24, 32
VD2:
Tìm tËp hîp ¦(8)
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8, ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8 nên :
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Giải :
Cách tỡm các ước của a :
Ta có thể tỡm các ước của a bằng cách chia a lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho nh?ng số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
?3 :
Tìm c¸c phÇn tö cña tËp hîp ¦(12)
Các phần tử của tập hợp Ư(12) là : 1, 2, 3, 4, 6, 12
Giải :
?4 :
Tìm c¸c íc cña 1 vµ tìm mét vµi béi cña 1
Trả lời :
Ước của 1 là 1. Một vài bội của 1 là 0, 1, 2, 3, .
Chú ý :
Số 1 chỉ có một ước là 1
Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Số 0 không phải là ước của bất kỡ số tự nhiên nào
Bài tập:
Tìm sè tù nhiªn x sao cho:
a) 12 lµ béi cña x - 1
b) 2x + 3 lµ íc cña 14
2. Từ 0 đến 200 có bao nhiêu số là bội của 4 ?
1
2
Nim
Last slide
1.
Theo đề ta có x - 1 ? Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra : x ? {2; 3; 4; 5; 7; 13}
b) Theo đề ta có : 2x + 3 ? Ư(14) = {1; 2; 7; 14}
Mà 2x + 3 là số lẻ và lớn hơn 1 nên 2x + 3 = 7
2x = 7 - 3 = 4
x = 4 : 2
x = 2
Vậy x = 2
2. Trong các số tự nhiên từ 0 đến 200 có các bội của 4 là : 0, 4, 8, 12, ., 196, 200
Trong dãy số trên có : (200-0):4 + 1 = 51 số
Có 21 bông hồng. Hai người lần lượt lấy ra một vài bông hoa, mỗi lần lấy ít nhất 1 bông và nhiều nhất là 4 bông hoa.
Ai là người lấy được nh?ng bông hoa cuối cùng là người thắng cuộc.
1
2
3
4
Last slide
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
1
2
1
Hết !
Chúc mừng bạn !
Chứng tỏ rằng tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là bội của 8.
Chứng tỏ rằng trong 10 số tự nhiên bất kỳ ta luôn tỡm được 2 số mà hiệu của chúng là bội của 9.
Các bài tập 111, 112, 113 SGK.
a) Viết tập hợp các số chia hết cho 9
b) Viết tập hợp các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Bài 1. Cho các số 405; 7569 ; 9537 ; 8431; 8301
a) Tập hợp các số chia hết cho 9 là :
{405; 7569 }
b) Tập hợp các số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :
{9537; 8301}
Lời giải bài tập số 1
Lời giải bài tập số 2
Cách 1:
Cách 2:
Tiết 24
1.Ước và bội
ĐÞnh nghÜa :
(SGK/43)
a là bội của b
b là ước của a
?1 :
Số 18 có là bội của 3 không ? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ?
Trả lời :
Số 18 là bội của 3 và 18 không là bội của 4
Số 4 là ước của 12 và 4 không là ước của 15
Tiết 24
1.Ước và bội
ĐÞnh nghÜa :
(SGK/43)
2.Cách tỡm ước và bội
Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thỡ ta nói a là bội của b, còn b gọi là ước của a.
Ta kí hiệu tập hợp các ước của a là Ư(a)
Ta kí hiệu tập hợp các bội của a là B(a)
2.Cách tỡm ước và bội
VD1:
Tìm c¸c béi nhá h¬n 25 cña 6
Lần lượt nhân 6 với 0, 1, 2, 3, 4 ta được các bội nhỏ hơn 25 của 6 là : 0; 6; 12; 18; 24
(các bội tiếp theo là 30, 36, . lớn hơn 25)
Giải :
Các số tự nhiên chia hết cho a có dạng k.a (k ? N)
Cách tỡm các bội của một số :
Ta có thể tỡm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0, 1, 2, 3, .
?2 :
Tìm c¸c sè tù nhiªn x mµ x B(8) vµ x < 40
Giải :
Các số x cần tỡm là : 0, 8, 16, 24, 32
VD2:
Tìm tËp hîp ¦(8)
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8, ta thấy 8 chỉ chia hết cho 1, 2, 4, 8 nên :
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Giải :
Cách tỡm các ước của a :
Ta có thể tỡm các ước của a bằng cách chia a lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho nh?ng số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
?3 :
Tìm c¸c phÇn tö cña tËp hîp ¦(12)
Các phần tử của tập hợp Ư(12) là : 1, 2, 3, 4, 6, 12
Giải :
?4 :
Tìm c¸c íc cña 1 vµ tìm mét vµi béi cña 1
Trả lời :
Ước của 1 là 1. Một vài bội của 1 là 0, 1, 2, 3, .
Chú ý :
Số 1 chỉ có một ước là 1
Số 1 là ước của tất cả các số tự nhiên
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0
Số 0 không phải là ước của bất kỡ số tự nhiên nào
Bài tập:
Tìm sè tù nhiªn x sao cho:
a) 12 lµ béi cña x - 1
b) 2x + 3 lµ íc cña 14
2. Từ 0 đến 200 có bao nhiêu số là bội của 4 ?
1
2
Nim
Last slide
1.
Theo đề ta có x - 1 ? Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Suy ra : x ? {2; 3; 4; 5; 7; 13}
b) Theo đề ta có : 2x + 3 ? Ư(14) = {1; 2; 7; 14}
Mà 2x + 3 là số lẻ và lớn hơn 1 nên 2x + 3 = 7
2x = 7 - 3 = 4
x = 4 : 2
x = 2
Vậy x = 2
2. Trong các số tự nhiên từ 0 đến 200 có các bội của 4 là : 0, 4, 8, 12, ., 196, 200
Trong dãy số trên có : (200-0):4 + 1 = 51 số
Có 21 bông hồng. Hai người lần lượt lấy ra một vài bông hoa, mỗi lần lấy ít nhất 1 bông và nhiều nhất là 4 bông hoa.
Ai là người lấy được nh?ng bông hoa cuối cùng là người thắng cuộc.
1
2
3
4
Last slide
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
4
1
2
3
1
2
1
Hết !
Chúc mừng bạn !
Chứng tỏ rằng tích của hai số tự nhiên chẵn liên tiếp là bội của 8.
Chứng tỏ rằng trong 10 số tự nhiên bất kỳ ta luôn tỡm được 2 số mà hiệu của chúng là bội của 9.
Các bài tập 111, 112, 113 SGK.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hồng Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)