Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Phạm Trường |
Ngày 25/04/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
1
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A1
CHÚNG EM
2
.Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
Nếu số tự nhiên a b khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k
VD: 15 3 vì có số tự nhiên 5 Sao cho 15 = 3.5
3
Như chúng ta đã biết (nếu a : b dư 0 thì a b). Bài học hôm nay sẽ giới thiệu cho các em
một thuật ngữ mới để diễn đạt quan hệ a b. Đó chính là thuật ngữ Ước và Bội. Vậy cách tìm Ước và Bội như thế nào?. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay.
4
1. Ước và Bội.
a
:
b
a là bội của b
b là ước của a
* Định nghĩa:
5
1. Ước và Bội.
a
b
a là bội của b
b là ước của a
* Định nghĩa:
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
Số 18 là bội của 3 không là bội của 4
Vì 18 3 và 18 4
Số 4 là ước của 12 không là ước của 15
Vì 12 4 và 15 4
2. Cách tìm Ước và Bội
?1
6
1. Ước và Bội.
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a là Ư(a)
Tập hợp các bội của a là B(a)
a) Cách tìm Bội
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Nghiên cứu định nghĩa cho thầy biết.
- Để tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ta làm như thế nào?
a
b
a là bội của b
b là ước của a
7
7 . 0 =
0
7 . 1 =
7
7 . 2 =
14
7 . 3 =
21
7 . 4 =
28
7 . 5 =
35
(Loại vì: 35 > 30)
Đây là các bội
nhỏ hơn 30
của 7
. . .
. . .
Muốn tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ta phải tìm các số thoả mãn điều kiện số đó phải chia hết cho 7.
Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ?
8
1. Ước và Bội.
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a là Ư(a)
Tập hợp các bội của a là B(a)
a) Cách tìm Bội
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
?. Muốn tìm bội của một số khác
không ta làm như thế nào?
* Nhận xét:
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Giải:
Lần lượt nhân 7 với các số: 0; 1; 2; 3; 4 ta được
các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 .
9
1. Ước và Bội.
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
- Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Giải:
Lần lượt nhân 7 với các số: 0; 1; 2; 3; 4 ta được
các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 .
10
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
- Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Dựa vào nhận xét tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40.
? Tìm các số tự nhiên x mà x B(8)
Giải
{ 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 ; …}
2. Vì x B(8) và x < 40
và x < 40.
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
1. B(8) =
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
11
Đây là
các ước của 8
8
chia h?t cho nh?ng s? no ???
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Ta viết :Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
U(8) = ???
12
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
- Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
13
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
Tóm lại để tìm các Ước của một số
a nào đó ta làm như thế nào?
*Cách tìm ước của một số a.
Ta có thể tìm ước của một số a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a. Để xét xem a chia hết cho những số nào, Khí đó các số ấy là ước của a.
Vận dụng cách tìm Ước các
em làm ?3.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Tập hợp các: Ư(12) = {1 ;2; 3;4; 6; 12 }
Vận dụng cách tìm Ước và Bội
em làm ?4.
?4
Tìm các Ước của 1 và một vài Bội của 1
Các: Ư(1) = {1 }
Các: B(1) = {1; 2; 3; ….. }
14
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét: Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
*Cách tìm ước của một số a.
Ta có thể tìm ước của một số a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a. Để xét xem a chia hết cho những số nào, Khí đó các số ấy là ước của a.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Tập hợp các: Ư(12) = {1 ;2; 3;4; 6; 12 }
Tìm các Ước của 1 và một vài Bội của 1
Các: Ư(1) = {1 }
Các: B(1) = {1; 2; 3; ….. }
?4
?2
Các em chú ý
Nghiên cứu tình
huống sau?
15
Trong lúc ôn về Bội và Ước nhóm bạn lớp 6A2 tranh luận :
An nói :Trong tập hợp số tự nhiên có một số là bội của mọi số khác 0
Bình :Tớ thấy có một số là ước của mọi số tự nhiên.
Cúc: Mình cũng tìm được một số tự nhiên không phải là ước của bất cứ số nào.
Câc em hêy cho bi?t d lă nh?ng s? năo v?y?
Vừa lúc đó thầy giáo dạy toán đi qua, các bạn xúm lại hỏi, thầy bảo: Cả bốn bạn đều đúng!
?
Dũng: Tớ thấy có một số duy nhất chỉ có một ước
16
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét: Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
*Cách tìm ước của một số a.
Ta có thể tìm ước của một số a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a. Để xét xem a chia hết cho những số nào, Khí đó các số ấy là ước của a.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Tập hợp các: Ư(12) = {1 ;2; 3;4; 6; 12 }
Tìm các Ước của 1 và một vài Bội của 1
Các: Ư(1) = {1 }
Các: B(1) = {1; 2; 3; ….. }
?4
?2
*Số 1 chỉ có một ước
*Số 1 là ước của mọi số tự nhiên khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
*Số 0 là bội của mọi số tự nhiên .
Chú ý :
17
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả mỗi phép nhân là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
18
Bài 1 :
Điền các từ “bội” hay “ước”thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2, hàng 5, hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2, ……của 5, và là ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
19
Bài 2: Điền vào chỗ (...) cho đúng.
1) Cho 5x = 30 (x ? N*)
a. x là ........của .....
b. 30 là .........của x.
2)
3)................
4)..................
ước
30
bội
2
8
Ư (9)
B(11)
LUYỆN TẬP
20
Bài học đến đây kết thúc
Xin cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp 6A1.
Cảm ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
THOÁT
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A1
CHÚNG EM
2
.Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0.
Nếu số tự nhiên a b khi có số tự nhiên k sao cho a = b.k
VD: 15 3 vì có số tự nhiên 5 Sao cho 15 = 3.5
3
Như chúng ta đã biết (nếu a : b dư 0 thì a b). Bài học hôm nay sẽ giới thiệu cho các em
một thuật ngữ mới để diễn đạt quan hệ a b. Đó chính là thuật ngữ Ước và Bội. Vậy cách tìm Ước và Bội như thế nào?. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài hôm nay.
4
1. Ước và Bội.
a
:
b
a là bội của b
b là ước của a
* Định nghĩa:
5
1. Ước và Bội.
a
b
a là bội của b
b là ước của a
* Định nghĩa:
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không ?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
Số 18 là bội của 3 không là bội của 4
Vì 18 3 và 18 4
Số 4 là ước của 12 không là ước của 15
Vì 12 4 và 15 4
2. Cách tìm Ước và Bội
?1
6
1. Ước và Bội.
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a là Ư(a)
Tập hợp các bội của a là B(a)
a) Cách tìm Bội
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Nghiên cứu định nghĩa cho thầy biết.
- Để tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ta làm như thế nào?
a
b
a là bội của b
b là ước của a
7
7 . 0 =
0
7 . 1 =
7
7 . 2 =
14
7 . 3 =
21
7 . 4 =
28
7 . 5 =
35
(Loại vì: 35 > 30)
Đây là các bội
nhỏ hơn 30
của 7
. . .
. . .
Muốn tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ta phải tìm các số thoả mãn điều kiện số đó phải chia hết cho 7.
Ví dụ: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ?
8
1. Ước và Bội.
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
Tập hợp các ước của a là Ư(a)
Tập hợp các bội của a là B(a)
a) Cách tìm Bội
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
?. Muốn tìm bội của một số khác
không ta làm như thế nào?
* Nhận xét:
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Giải:
Lần lượt nhân 7 với các số: 0; 1; 2; 3; 4 ta được
các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 .
9
1. Ước và Bội.
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
- Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Giải:
Lần lượt nhân 7 với các số: 0; 1; 2; 3; 4 ta được
các bội nhỏ hơn 30 của 7 là: 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 .
10
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
- Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Dựa vào nhận xét tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40.
? Tìm các số tự nhiên x mà x B(8)
Giải
{ 0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; 56 ; …}
2. Vì x B(8) và x < 40
và x < 40.
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
1. B(8) =
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
11
Đây là
các ước của 8
8
chia h?t cho nh?ng s? no ???
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Ta viết :Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
U(8) = ???
12
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
- Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
13
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét:
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
Tóm lại để tìm các Ước của một số
a nào đó ta làm như thế nào?
*Cách tìm ước của một số a.
Ta có thể tìm ước của một số a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a. Để xét xem a chia hết cho những số nào, Khí đó các số ấy là ước của a.
Vận dụng cách tìm Ước các
em làm ?3.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Tập hợp các: Ư(12) = {1 ;2; 3;4; 6; 12 }
Vận dụng cách tìm Ước và Bội
em làm ?4.
?4
Tìm các Ước của 1 và một vài Bội của 1
Các: Ư(1) = {1 }
Các: B(1) = {1; 2; 3; ….. }
14
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét: Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
*Cách tìm ước của một số a.
Ta có thể tìm ước của một số a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a. Để xét xem a chia hết cho những số nào, Khí đó các số ấy là ước của a.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Tập hợp các: Ư(12) = {1 ;2; 3;4; 6; 12 }
Tìm các Ước của 1 và một vài Bội của 1
Các: Ư(1) = {1 }
Các: B(1) = {1; 2; 3; ….. }
?4
?2
Các em chú ý
Nghiên cứu tình
huống sau?
15
Trong lúc ôn về Bội và Ước nhóm bạn lớp 6A2 tranh luận :
An nói :Trong tập hợp số tự nhiên có một số là bội của mọi số khác 0
Bình :Tớ thấy có một số là ước của mọi số tự nhiên.
Cúc: Mình cũng tìm được một số tự nhiên không phải là ước của bất cứ số nào.
Câc em hêy cho bi?t d lă nh?ng s? năo v?y?
Vừa lúc đó thầy giáo dạy toán đi qua, các bạn xúm lại hỏi, thầy bảo: Cả bốn bạn đều đúng!
?
Dũng: Tớ thấy có một số duy nhất chỉ có một ước
16
* Định nghĩa:
2. Cách tìm Ước và Bội
*Kí hiệu:
a) Cách tìm Bội:
* VD1: Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7
Ta viết: B(7) = { 0, 7, 14, 21, 28 }
* Nhận xét: Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó với lần lượt với 0, 1, 2, 3, …
a
b
a là bội của b
b là ước của a
Tìm các số tự nhiên x mà x∈B(8) và x < 40
1. Ước và Bội
Nên x B(8) = { 0; 8; 16; 24 ; 32 }
b) Cách tìm Ước:
*VD2: Tìm tập hợp các Ư(8).
Ta viết: Ư(8) = { 1; 2;4; 8 }
*Cách tìm ước của một số a.
Ta có thể tìm ước của một số a bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a. Để xét xem a chia hết cho những số nào, Khí đó các số ấy là ước của a.
?3
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Tập hợp các: Ư(12) = {1 ;2; 3;4; 6; 12 }
Tìm các Ước của 1 và một vài Bội của 1
Các: Ư(1) = {1 }
Các: B(1) = {1; 2; 3; ….. }
?4
?2
*Số 1 chỉ có một ước
*Số 1 là ước của mọi số tự nhiên khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
*Số 0 là bội của mọi số tự nhiên .
Chú ý :
17
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả mỗi phép nhân là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
18
Bài 1 :
Điền các từ “bội” hay “ước”thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ là ……của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2, hàng 5, hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6 là……của 2, ……của 5, và là ….. của 7 .
ước
bội
bội
bội
19
Bài 2: Điền vào chỗ (...) cho đúng.
1) Cho 5x = 30 (x ? N*)
a. x là ........của .....
b. 30 là .........của x.
2)
3)................
4)..................
ước
30
bội
2
8
Ư (9)
B(11)
LUYỆN TẬP
20
Bài học đến đây kết thúc
Xin cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp 6A1.
Cảm ơn các em đã nổ lực nhiều trong tiết học hôm nay
CHÀO TẠM BIỆT
THOÁT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Trường
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)