Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Quế |
Ngày 25/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
10/24/2009
1
a b???
10/24/2009
2
2) 18 có chia hết cho 3
không ? Vì sao ?
18 có chia hết cho 4
không ? Vì sao ?
Kiểm tra bài cũ
10/24/2009
3
b là ước của a
a là bội của b
*Kết luận:
Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
Tiết 24: ước và bội
10/24/2009
4
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
1 là ước của 99
0 là ước cuả 7
0 là bội cuả 13
Bài tập 1
10/24/2009
5
*Số 1 là ước của mọi số .
*Số 0 là bội của mọi số khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
Chú ý
10/24/2009
6
……...
*Ví dụ: Tìm tập hợp các bội của 7
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35;…}
7 . 0 = 0
7 . 1 = 7
7 . 2 = 14
7 . 3 = 21
7 . 4 = 28
7 . 5 = 35
Muốn tìm các bội của một số ta làm như thế nào?
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;..
10/24/2009
7
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.
?2
10/24/2009
8
*Ví dụ: Tìm tập hợp các ước của 8
Muốn tìm các ước của số a ta làm như thế nào ?
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
10/24/2009
9
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Bài giải
Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 } .
Bài tập 2
10/24/2009
10
*Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1.
Bài giải
Ư(1) ={ 1}
Một vài bội của 1 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5;…
?4
10/24/2009
11
Lớp 6A có 35 học sinh, muốn chia đều số học sinh vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được?
Bài giải
Bài tập 3
5
….…….
…….…….
…….…….
…….…….
5
Không thực hiện được
Không thực hiện được
10/24/2009
12
TRÒ CHƠI
Hai đội cùng tham gia trò chơi tìm số.
Luật chơi:
*Mỗi đội được cho trước 5 điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm.
*Thời gian chơi là 1 phút.
10/24/2009
13
Cho vòng tròn chứa số sau:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Đội 1
Tìm các số thuộc B(9)?
Đội 2
Tìm các số thuộc Ư(90)?
10/24/2009
14
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
54
342
144
18
99
1008
3
15
2
30
6
18
Các số thuộc B(9)
Các số thuộc Ư(90)
54
342
144
30
144
99
1008
18
3
15
18
30
2
6
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Tương đương
Tương đương
a B(b)
b Ư (a)
10/24/2009
16
Học thuộc định nghĩa bội và ước.
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 (Sgk –44; 45 ).
Hướng dẫn về nhà
10/24/2009
17
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.
10/24/2009
18
Điền từ “ước” hoặc “bội” thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ
là …….…của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5;
hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6
là…………của 2; ……….…của 5; ……….. của 7.
ước
bội
bội
bội
Bài tập 4
1
a b???
10/24/2009
2
2) 18 có chia hết cho 3
không ? Vì sao ?
18 có chia hết cho 4
không ? Vì sao ?
Kiểm tra bài cũ
10/24/2009
3
b là ước của a
a là bội của b
*Kết luận:
Nếu số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
Tiết 24: ước và bội
10/24/2009
4
x
x
x
x
x
x
x
Điền dấu ‘x’ vào ô thích hợp trong các câu sau:
1 là ước của 99
0 là ước cuả 7
0 là bội cuả 13
Bài tập 1
10/24/2009
5
*Số 1 là ước của mọi số .
*Số 0 là bội của mọi số khác 0.
*Số 0 không là ước của bất kì số nào.
Chú ý
10/24/2009
6
……...
*Ví dụ: Tìm tập hợp các bội của 7
B(7) = { 0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35;…}
7 . 0 = 0
7 . 1 = 7
7 . 2 = 14
7 . 3 = 21
7 . 4 = 28
7 . 5 = 35
Muốn tìm các bội của một số ta làm như thế nào?
Ta có thể tìm các bội của một số bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; 4;..
10/24/2009
7
*Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x<40.
Bài giải
B(8) ={ 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ;56 ; …}.
Vì x B(8) và x < 40 nên
x { 0 ; 8 ;16 ; 24 ; 32 }.
?2
10/24/2009
8
*Ví dụ: Tìm tập hợp các ước của 8
Muốn tìm các ước của số a ta làm như thế nào ?
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
10/24/2009
9
*Tìm x Ư ( 20 ) và x > 8.
Bài giải
Ư( 20 ) = { 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 10 ; 20 }.
Vì x Ư ( 20 ) và x > 8 nên
x { 10 ; 20 } .
Bài tập 2
10/24/2009
10
*Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1.
Bài giải
Ư(1) ={ 1}
Một vài bội của 1 là: 0; 1; 2; 3; 4; 5;…
?4
10/24/2009
11
Lớp 6A có 35 học sinh, muốn chia đều số học sinh vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được?
Bài giải
Bài tập 3
5
….…….
…….…….
…….…….
…….…….
5
Không thực hiện được
Không thực hiện được
10/24/2009
12
TRÒ CHƠI
Hai đội cùng tham gia trò chơi tìm số.
Luật chơi:
*Mỗi đội được cho trước 5 điểm
*Tìm đúng số theo yêu cầu được 2 điểm.
*Tìm sai số theo yêu cầu bị trừ 1 điểm.
*Thời gian chơi là 1 phút.
10/24/2009
13
Cho vòng tròn chứa số sau:
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
Đội 1
Tìm các số thuộc B(9)?
Đội 2
Tìm các số thuộc Ư(90)?
10/24/2009
14
54 3
136 342
15 78
144 18 92
30 12 67
443 39
248 2 99
1008
6
54
342
144
18
99
1008
3
15
2
30
6
18
Các số thuộc B(9)
Các số thuộc Ư(90)
54
342
144
30
144
99
1008
18
3
15
18
30
2
6
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số b
Cách tìm ước của số a
*Lấy số b nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của b.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
nhân
chia
0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; …
1 đến a
Tương đương
Tương đương
a B(b)
b Ư (a)
10/24/2009
16
Học thuộc định nghĩa bội và ước.
Học thuộc cách tìm bội và ước của một số.
Làm các bài tâp từ bài 111 đến bài 114 (Sgk –44; 45 ).
Hướng dẫn về nhà
10/24/2009
17
XIN CHÀO VÀ HẸN GẶP LẠI!
BÀI GIẢNG CỦA CÔ ĐẾN ĐÂY LÀ HẾT.
10/24/2009
18
Điền từ “ước” hoặc “bội” thích hợp vào chỗ trống
* Một lớp có 36 em chia đều vào các tổ, thì số tổ
là …….…của 36.
* Số học sinh của khối 6 xếp theo hàng 2; hàng 5;
hàng 7 đều vừa đủ , thì số học sinh của khối 6
là…………của 2; ……….…của 5; ……….. của 7.
ước
bội
bội
bội
Bài tập 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Quế
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)