Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Phạm Thị Loan |
Ngày 25/04/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
.
.
Kiểm tra bài cũ
иp ¸n:
HS: Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết,
phép chia nào là phép chia có dư ?
156: 3 ; 250 : 2 ; 126 : 5
Hãy điền vào ô trống thích hợp.
250 là bội của 2
126 khụng là bội của 5
156 là bội của 3,
Mối quan hệ giữa số bị chia và số chia
3 là ước của 156
2 là ước của 250
5 khụng là ước của 126
1) Ước và bội
a là bội của b
b là ước của a
Tiết 24:
Ước và BộI
?1a. Số 18 có phải là bội của 3 không ?
Có là bội của 4 không ? Vì sao?
18 là bội của 3.
Vì 18 chia hết cho 3.
18 không phải là bội của 4 .
Vì 18 không chia hết cho 4.
?1b. Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? Vì sao?
Số 4 là ước của 12.
Vì 12 chia hết cho 4.
Số 4 không là ước của 15.
Vì 15 không chia hết cho 4.
Bài 1. Biết a.b = 56; 6.x = y
với (a, b, x, y N*)
Hãy chọn một trong các từ :ước, bội ; hoặc
số điền vào chỗ trống (…) để được phát
biểu đúng:
a là ….. của …….
b là ….. của …….
x là ….. của ……
y là ….. của …..
Áp dụng
ước
56
ước
56
ước
y
b?i
x
Bài 2 : Trong b¶ng sau, sè nµo lµ béi cña 6, sè nµo lµ íc cña 6?
Ước
Bội
18
20
12
5
3
2
? ĐiÓm kh¸c nhau căn b¶n giữa béi cña sè a vµ íc cña sè a?
Kí hiệu:
+ Tập hợp các ước của a là Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là B(a)
Làm thế nào để xác định đầy đủ và chính xác tất cả các bội và các ước của một số tự nhiên ?
2. Cách TèM ước và bội
a)Cách tìm bội
VD1: Tỡm cỏc bội nh? hon 30 của 7?
7 . 0 =
0
7 . 1 =
7
7 . 2 =
14
7 . 3 =
21
7 . 4 =
28
7 . 5 =
35
(Lo?i vỡ: 35 > 30)
Dõy l cỏc b?i
nh? hon 30
c?a 7
. . .
. . .
Ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ?
Quy tắc: Ta có thể tỡm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
2. Cách TèM ước và bội
a)Cách tìm bội
?2 . Tìm các số tự nhiên x mà x?B(8) và x < 40?
Gi?i
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48…}
x { 0; 8; 16; 24; 32}
Mà x < 40 nên
Áp dụng
a) Cách tìm bội
Nhận xét: Một số b khác 0 có vô số bội số và bội của b có dạng : k.b ( k N)
2. Cách tỡm ước và bội
VD2: Tỡm tập hợp Ư(8)?
b)Cách tìm ước
10/25/2009
14
Dõy l
cỏc u?c c?a 8
Mu?n tỡm cỏc u?c c?a 8 ta ph?i tỡm
cỏc s? cú quan h? nhu th? no v?i 8 ?
8
chia h?t cho nh?ng s? no ???
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Ta vi?t :U(8) = { 1; 2;4; 8 }
U(8) = ???
2. Cách tỡm ước và bội
Quy tắc:Ta có thể tỡm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho nh?ng số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
b)Cách tìm ước
Áp dụng:
?3.
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Giải
Ư(12) = { ; ; ; ; ; }
Bi 3 : Trong lúc ôn về bội và ước nhóm bạn lớp 6A tranh luận :
??
3. Củng cố:
Bài 4 : Các câu sau đúng hay sai?
A) Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a
B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta chia số đó lần lượt với 1; 2; 3; 4…..
C) Muốn tìm các ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a
sai
sai
Đúng
Luyện tập : Bài 113 SGK tr 44
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x B(12) và 20 x 50
b) x 15 và 0 < x 40
c) x ¦(20) và x >8
d) 16 x
Bài 114 (SGK-Tr45)
Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ?
6
9
3
Nội dung bài
a chia hết
cho b
a là bội
của b
b là ước
của a
Lần lượt nhân a với 0, 1, 2, 3, 4,...
Lần lượt chia a cho 1, 2, 3, 4,...
Hướng dẫn BTVN:
Học thuộc tổng quát về ước và bội, quy tắc tìm ước, tìm bội
Xem và làm trò chơi “Đua ngựa về đích”
BTVN:111 ; 112 (SGK tr 44)
141 đến 147 (SBT tr 20)
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thỡ món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thỡ món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
Hộp quà màu vàng
Hãy dùng từ “ước của” hoặc từ “bội của ” để điền vào chỗ trống cho đúng.
Lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng , số học sinh của lớp là....
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
bội của 3
Phần thưởng là:
điểm 10
Hộp quà màu xanh
Số học sinh của một khối xếp hàng2 , hàng3 ,
hàng 5 đều vừa đủ.Số học sinh của khối là...
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hãy dùng từ “ước của” hoặc từ “bội của ” để điền vào chỗ trống cho đúng.
bội cña 2,bội cña 3, bội cña 5.
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Hộp quà màu Tím
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm , số nhóm là......
Hãy dùng từ “ước của” hoặc từ “bội của ” để điền vào chỗ trống cho đúng.
ước của 8.
Phần thưởng là được xem múa lân
BI GIảNG đếN đY KếT THC
XIN CHân thành cảm ơn!
.
Kiểm tra bài cũ
иp ¸n:
HS: Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết,
phép chia nào là phép chia có dư ?
156: 3 ; 250 : 2 ; 126 : 5
Hãy điền vào ô trống thích hợp.
250 là bội của 2
126 khụng là bội của 5
156 là bội của 3,
Mối quan hệ giữa số bị chia và số chia
3 là ước của 156
2 là ước của 250
5 khụng là ước của 126
1) Ước và bội
a là bội của b
b là ước của a
Tiết 24:
Ước và BộI
?1a. Số 18 có phải là bội của 3 không ?
Có là bội của 4 không ? Vì sao?
18 là bội của 3.
Vì 18 chia hết cho 3.
18 không phải là bội của 4 .
Vì 18 không chia hết cho 4.
?1b. Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? Vì sao?
Số 4 là ước của 12.
Vì 12 chia hết cho 4.
Số 4 không là ước của 15.
Vì 15 không chia hết cho 4.
Bài 1. Biết a.b = 56; 6.x = y
với (a, b, x, y N*)
Hãy chọn một trong các từ :ước, bội ; hoặc
số điền vào chỗ trống (…) để được phát
biểu đúng:
a là ….. của …….
b là ….. của …….
x là ….. của ……
y là ….. của …..
Áp dụng
ước
56
ước
56
ước
y
b?i
x
Bài 2 : Trong b¶ng sau, sè nµo lµ béi cña 6, sè nµo lµ íc cña 6?
Ước
Bội
18
20
12
5
3
2
? ĐiÓm kh¸c nhau căn b¶n giữa béi cña sè a vµ íc cña sè a?
Kí hiệu:
+ Tập hợp các ước của a là Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là B(a)
Làm thế nào để xác định đầy đủ và chính xác tất cả các bội và các ước của một số tự nhiên ?
2. Cách TèM ước và bội
a)Cách tìm bội
VD1: Tỡm cỏc bội nh? hon 30 của 7?
7 . 0 =
0
7 . 1 =
7
7 . 2 =
14
7 . 3 =
21
7 . 4 =
28
7 . 5 =
35
(Lo?i vỡ: 35 > 30)
Dõy l cỏc b?i
nh? hon 30
c?a 7
. . .
. . .
Ví dụ 1 : Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7 ?
Quy tắc: Ta có thể tỡm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
2. Cách TèM ước và bội
a)Cách tìm bội
?2 . Tìm các số tự nhiên x mà x?B(8) và x < 40?
Gi?i
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48…}
x { 0; 8; 16; 24; 32}
Mà x < 40 nên
Áp dụng
a) Cách tìm bội
Nhận xét: Một số b khác 0 có vô số bội số và bội của b có dạng : k.b ( k N)
2. Cách tỡm ước và bội
VD2: Tỡm tập hợp Ư(8)?
b)Cách tìm ước
10/25/2009
14
Dõy l
cỏc u?c c?a 8
Mu?n tỡm cỏc u?c c?a 8 ta ph?i tỡm
cỏc s? cú quan h? nhu th? no v?i 8 ?
8
chia h?t cho nh?ng s? no ???
Lần lượt chia 8 cho các số tự nhiên từ 1 đến 8
Ta vi?t :U(8) = { 1; 2;4; 8 }
U(8) = ???
2. Cách tỡm ước và bội
Quy tắc:Ta có thể tỡm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho nh?ng số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
b)Cách tìm ước
Áp dụng:
?3.
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Giải
Ư(12) = { ; ; ; ; ; }
Bi 3 : Trong lúc ôn về bội và ước nhóm bạn lớp 6A tranh luận :
??
3. Củng cố:
Bài 4 : Các câu sau đúng hay sai?
A) Nếu có số tự nhiên a chia cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b và b là ước của a
B) Muốn tìm bội của một số khác 0 ta chia số đó lần lượt với 1; 2; 3; 4…..
C) Muốn tìm các ước của a ta lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem chia hết cho những số nào,khi đó các số ấy là ước của a
sai
sai
Đúng
Luyện tập : Bài 113 SGK tr 44
Tìm các số tự nhiên x sao cho:
a) x B(12) và 20 x 50
b) x 15 và 0 < x 40
c) x ¦(20) và x >8
d) 16 x
Bài 114 (SGK-Tr45)
Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau cách nào thực hiện được ?
6
9
3
Nội dung bài
a chia hết
cho b
a là bội
của b
b là ước
của a
Lần lượt nhân a với 0, 1, 2, 3, 4,...
Lần lượt chia a cho 1, 2, 3, 4,...
Hướng dẫn BTVN:
Học thuộc tổng quát về ước và bội, quy tắc tìm ước, tìm bội
Xem và làm trò chơi “Đua ngựa về đích”
BTVN:111 ; 112 (SGK tr 44)
141 đến 147 (SBT tr 20)
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu trả lời đúng câu hỏi thỡ món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thỡ món quà không hiện ra. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
hộp quà may mắn
Hộp quà màu vàng
Hãy dùng từ “ước của” hoặc từ “bội của ” để điền vào chỗ trống cho đúng.
Lớp 6A xếp hàng ba không có ai lẻ hàng , số học sinh của lớp là....
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
bội của 3
Phần thưởng là:
điểm 10
Hộp quà màu xanh
Số học sinh của một khối xếp hàng2 , hàng3 ,
hàng 5 đều vừa đủ.Số học sinh của khối là...
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Hãy dùng từ “ước của” hoặc từ “bội của ” để điền vào chỗ trống cho đúng.
bội cña 2,bội cña 3, bội cña 5.
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Hộp quà màu Tím
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Tổ 3 có 8 học sinh được chia đều vào các nhóm , số nhóm là......
Hãy dùng từ “ước của” hoặc từ “bội của ” để điền vào chỗ trống cho đúng.
ước của 8.
Phần thưởng là được xem múa lân
BI GIảNG đếN đY KếT THC
XIN CHân thành cảm ơn!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)