Chương I. §13. Ước và bội
Chia sẻ bởi Hoàng Văn Sơn |
Ngày 25/04/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Vương Thị Ngọc Hồi - Đơn vị : Tổ Khoa học xã hội - Trường Trung học cơ sở Cộng Hoà.
Ki?m tra
bi cu
Em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
? Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào không chia hết cho 3 .
621 ; 1205 ; 1327 ; 6354
*Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
621 3 ; 1205 3 ; 1327 3 ; 6354 3
1) Ước và bội
Tiết 24:
Tổng quát: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
?1a. Số 18 có phải là bội của 3 không ?
Có là bội của 4 không ? Vì sao?
Vì 18 chia hết cho 3.
18 không phải là bội của 4 .
Vì 18 không chia hết cho 4.
?1b. Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? Vì sao?
Số 4 là ước của 12.
Vì 12 chia hết cho 4.
Số 4 không là ước của 15.
Vì 15 không chia hết cho 4.
18 lµ bé cña 3.
Kí hiệu:
+ Tập hợp các ước của a là Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là B(a)
2. Cách tìm ước và bội
B(8)= { 0; 8; 16; 24; 32; 40, 48,...}
Kết luận: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
2. Cách tìm ước và bội
a) Cách tìm bội
VD1: Tỡm tập hợp các bội của 8 ?
Bội của 8 là:
?2.Tìm các số tự nhiên x mà
x ?B(8) và x < 40?
Gi?i
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48…}
nên x { 0; 8; 16; 24; 32}
Áp dụng
Mà x < 40
2. Cách tìm ước và bội
VD2: Tìm tập hợp Ư(8)?
Kết luận: Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
b)Cách tìm ước
}
Ư(8)
{
=
1;
8
2;
4;
Áp dụng:
?3. Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Giải:
Ư(12) = {1; 2; 4; 6; 12 }
?4. T×m c¸c íc cña 1 vµ t×m mét vµi béi cña 1
Ư(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;... }
Giải:
Chú ý
* Số 0 là bội của mọi số khác 0.
* Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
* Số 0 không là ước của bất kì số nào.
* Số 1 chỉ có một ước là 1.
Bài 111a.
a, Tìm các bội của 4 trong các số sau: 8, 14, 20, 25.
Các bội của 4 là: 8; 20.
3. Luyện tập
Bài 112. Tìm các ước của 4; 6; 9
Ư(4) = {1; 2; 4 }
Ư(6) = {1; 2; 3; 6 }
Ư(9) = {1; 3; 9 }
Hướng dẫn Bài 114 (SGK-Tr45)
Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được ? Hóy di?n vo ụ tr?ng trong tru?ng h?p chia du?c.
6
9
3
Không chia được
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số a
(a ≠ 0)
Cách tìm ước của số a (a>1)
*Lấy số a nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của a.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
Dặn dò:
- Học thuộc tổng quát về ước và bội, quy tắc tìm ước, tìm bội.
- Xem và làm trò chơi “Đua ngựa về đích”
- BTVN: 111b; 113 (SGK tr 44)
Ki?m tra
bi cu
Em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3 ?
? Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào không chia hết cho 3 .
621 ; 1205 ; 1327 ; 6354
*Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3
621 3 ; 1205 3 ; 1327 3 ; 6354 3
1) Ước và bội
Tiết 24:
Tổng quát: Nếu có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b thì ta nói a là bội của b, còn b là ước của a.
?1a. Số 18 có phải là bội của 3 không ?
Có là bội của 4 không ? Vì sao?
Vì 18 chia hết cho 3.
18 không phải là bội của 4 .
Vì 18 không chia hết cho 4.
?1b. Số 4 có là ước của 12 không ? Có là ước của 15 không ? Vì sao?
Số 4 là ước của 12.
Vì 12 chia hết cho 4.
Số 4 không là ước của 15.
Vì 15 không chia hết cho 4.
18 lµ bé cña 3.
Kí hiệu:
+ Tập hợp các ước của a là Ư(a)
+ Tập hợp các bội của a là B(a)
2. Cách tìm ước và bội
B(8)= { 0; 8; 16; 24; 32; 40, 48,...}
Kết luận: Ta có thể tìm các bội của một số khác 0 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0; 1; 2; 3; .
2. Cách tìm ước và bội
a) Cách tìm bội
VD1: Tỡm tập hợp các bội của 8 ?
Bội của 8 là:
?2.Tìm các số tự nhiên x mà
x ?B(8) và x < 40?
Gi?i
B(8) = {0; 8; 16; 24; 32; 40; 48…}
nên x { 0; 8; 16; 24; 32}
Áp dụng
Mà x < 40
2. Cách tìm ước và bội
VD2: Tìm tập hợp Ư(8)?
Kết luận: Ta có thể tìm các ước của a (a>1) bằng cách lần lượt chia a cho các số tự nhiên từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy là ước của a.
b)Cách tìm ước
}
Ư(8)
{
=
1;
8
2;
4;
Áp dụng:
?3. Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Giải:
Ư(12) = {1; 2; 4; 6; 12 }
?4. T×m c¸c íc cña 1 vµ t×m mét vµi béi cña 1
Ư(1) = {1}
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;... }
Giải:
Chú ý
* Số 0 là bội của mọi số khác 0.
* Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
* Số 0 không là ước của bất kì số nào.
* Số 1 chỉ có một ước là 1.
Bài 111a.
a, Tìm các bội của 4 trong các số sau: 8, 14, 20, 25.
Các bội của 4 là: 8; 20.
3. Luyện tập
Bài 112. Tìm các ước của 4; 6; 9
Ư(4) = {1; 2; 4 }
Ư(6) = {1; 2; 3; 6 }
Ư(9) = {1; 3; 9 }
Hướng dẫn Bài 114 (SGK-Tr45)
Có 36 HS vui chơi. Các bạn đó muốn chia đều 36 người vào các nhóm. Trong các cách chia sau, cách nào thực hiện được ? Hóy di?n vo ụ tr?ng trong tru?ng h?p chia du?c.
6
9
3
Không chia được
CỦNG CỐ
Cách tìm bội của số a
(a ≠ 0)
Cách tìm ước của số a (a>1)
*Lấy số a nhân lần lượt với các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; … *Kết quả nhân được là bội của a.
*Lấy số a chia lần lượt cho các số tự nhiên từ 1 đến a . *Nếu a chia hết cho số nào thì số đó là ước của a .
Dặn dò:
- Học thuộc tổng quát về ước và bội, quy tắc tìm ước, tìm bội.
- Xem và làm trò chơi “Đua ngựa về đích”
- BTVN: 111b; 113 (SGK tr 44)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Văn Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)