Chương I. §13. Ước và bội

Chia sẻ bởi Lê Nguyên Hoàng | Ngày 25/04/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương I. §13. Ước và bội thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 6A1
Ki?m tra bài cu ?
Khi nào s? t? nhiên a chia h?t cho s? t? nhiên b (b ? 0)?
Cho ví d?:
Tr? l?i: s? t? nhiên a chia h?t cho s? t? nhiên b ( b ? 0) n?u có s? t? nhiên x sao cho b.x = a
Bài 13 . U?C VÀ B?I
1. U?c và b?i :
a. D?nh nghia:
Neỏu coự soỏ tửù nhieõn a chia heỏt cho soỏ tửù nhieõn b thỡ ta noựi a laứ boọi cuỷa b coứn b goùi laứ ửụực cuỷa a .
a b ta noựi
b. Ví dụ :
21 chia hết cho 3 ta nói


21 laứ boọi cuỷa 3
3 laứ ửụực cuỷa 21
a là bội của b
b là ước của a
?1
Số 18 có là bội của 3 không? Có là bội của 4 không?
Số 4 có là ước của 12 không? Có là ước của 15 không?
Số 4 là ước của 12, không là ước của 15
Trả lời: Số 18 là bội của 3, không là bội của 4.
1. U?c và b?i
2.Cách tìm ước và bội.
Cách tìm bội
Ví dụ1 : Tìm caùc boäi nhoû hôn 30 cuûa 7
7.0=0 
7.1=7 
7.2=14 
7.3=21 
7.4=28 
7.5=35 
0 là bội của 7
7 là bội của 7
14 là bội của 7
21 là bội của 7
35 là bội của 7 ( Nhöng 35 lôùn hôn 30 )
* Kí hiệu: Tập hợp caùc ước của a là : Ư(a)
Tập hợp caùc bội của a là : B(a)
28 laø boäi cuûa 7
............................
Các bội nhỏ hơn 30 của 7 là : 0 ; 7 ; 14 ; 21; 28
D?ng t?ng quát các bội của 7 là :
7.k ( k N )
2.Cách tìm ước và bội.
a.Cách tìm bội:
*Quy tắc: Muốn tìm bội của một số khác 0, ta
........................ lần lượt với 0, 1, 2, 3 ....
?2
Tìm các số tự nhiên x mà x B(8) và x< 40.
Tr? l?i : B(8)={0; 8; 16; 24; 32; 40; 48; ... }
Vì x B(8) và x<40
Nên các tự nhiên x cần tìm là : 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 .
Dạng tổng quát các số là bội của 8 là : 8.k (k N)
Nhận xét : Một số tự nhiên a có vô số bội và các bội của a có dạng : a.k (k N)
Nhân số đó
2.Cách tìm bội và ước
b. Cách tìm ước:
Ví dụ : Tìm taäp hôïp Ö(8)




1 là ước của 8
2 là ước của 8
3 khoâng là ước của 8
4 là ước của 8
5 không là ước của 8
7 không l� u?c c?a 8
6 khoâng là ước của 8
8 là ước của 8
Vậy Ư(8)= {1; 2; 4; 8 }
2.Cách tìm b?i và u?c
b.Cách tìm u?c:
chia
* Quy t?c:
Mu?n tỡm caực u?c cuỷa a, ta l?y a(1) ...........l?n lu?t
cho caực s? t? 1 d?n a , vaứ xeựt xem (2)............................
nh?ng s? naứo khi ủoự caực s? ?y laứ u?c c?a a.
a chia h?t cho
?4
Tìm các ước của 1 và tìm một vài bội của 1?
B(1) = {0; 1; 2; 3; 4; .}
Ư(1) = {1}
? Số 1 có bao nhiêu ước số.
? Số 1 là ước của những số tự nhiên nào
Số 1 chỉ có một ước là 1.
Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
? Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không.
Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào.
? Số 0 là bội của những số tự nhiên nào.
Số 0 là bội của mọi số tự nhiên khác 0.
2.Cách tìm bội và ước
b. Cách tìm ước:
?4
Viết các phần tử của tập hợp Ư(12)
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
Bài 111 (SGK - T44).
a) Tìm các bội của 4 trong các số: 8; 14; 20; 25.
b)Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30.
c) Viết dạng tổng quát các số là bội của 4.
a) Các bội của 4 laứ : 8; 20
b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}
c) 4k (k N)
Trả lời :
B(12)={0; 12; 24; 36; 48; 60... }
Vì x B(12) vaø
Neân caùc soá töï nhieân x caàn tìm laø : 24; 36; 48 .
Bài113 (SGK-T44).
T�m các s� t� nhi�n x sao cho:
x B(12) v�
c) x �(20) v� x>8 ;
b) U(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20 }
Vì x U(20) và x > 8
Nên các số tự nhiên x cần tìm là : 10 ; 20 .
L?i gi?i:
Bài 1. Bổ sung các cụm từ " ước của ..." , " bội của ..." v�o chỗ trống của các câu sau cho dúng.
- Lớp 6C xếp h�ng 3 không có ai lẻ h�ng. Số HS của lớp l� ...
- Số HS của khối 6 xếp h�ng 3, h�ng 5, h�ng 7 đều vừa đủ. Số HS của khối 6 l�...
- Tổ 1 có 12 HS dược chia đều v�o các nhóm. Số nhóm l� ...
Bội của 3
Bội của 3, bội của 5, bội của 7.
ước của 12
Cho biết x.y = 20 (x,y N* )
m = 5n ( m, n N*)
Điền vào chỗ trống cho đúng.
x là ...... của ....
y là ...... của ....
m là ...... của ....
n là ...... của ....
ước
20
ước
20
ước
m
bội
n
Bài tập 2:

* HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
_ Học thuộc d?nh nghia u?c và b?i
_ Nắm vững cách tìm u?c , cách tìm b?i của một số .
Bài t?p v? nhà :
112; 113 ;114 ( SGK - Tr 44 , 45 )
141; 142 ( SBT - Tr19 , 20 )
_ Đọc trước bài 14 .
Số nguyên tố . Hợp số . Bảng số nguyên tố .
+ Nắm vững cách tìm u?c của một số .
+ Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 3 , cho 5 .
+ Bảng các số tự nhiên từ 1 đến 100 .






* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Nguyên Hoàng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)